|
1/. An Phú Đông : Thơ chọn 1945 - 1980 / Xuân Miễn. - H. : Quân đội Nhân dân, 1982. - 78tr.; 19cm▪ Từ khóa: THƠ CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / A105PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001854; MV.001855
»
MARC
-----
|
|
2/. Ánh hồng Điện Biên = Peo hưa Mường Thanh : Thơ / Cẩm Biêu. - H. : Văn hoá, 1984. - 165tr.; 19cmSách in hai ngôn ngữ: Quốc ngữ và Thái▪ Từ khóa: THƠ CA | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001587
»
MARC
-----
|
|
3/. Áo vải cờ đào : Thơ ca về phong trào Tây Sơn - Quang Trung / Đào Văn A biên soạn; Lưu Trọng Lư giới thiệu. - Nghĩa Bình : Sở Văn hoá Thông tin Nghĩa Bình, 1983. - 212tr.; 19cmTóm tắt: Tuyển tập thơ ca của các tác giả thời trước viết về phong trào Tây Sơn cùng với sự nghiệp và con người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ▪ Từ khóa: NGUYỄN HUỆ | THƠ CA | TÂY SƠN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / A108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002833; MV.002834
»
MARC
-----
|
|
4/. Âm vang và sắc màu / Nguyễn Lương Vỵ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1991. - 136tr.; 19cm▪ Từ khóa: THƠ CA | VIỆT NAM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / Â120V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002201; MV.002202
»
MARC
-----
|
|
5/. Ân tình cha mẹ : Văn học - Thơ nhạc - Thư pháp / Thạnh Vũ Tuệ Đàm Đức. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2008. - 103tr.; 20cmTên thật của tác giả: Trần Quốc Hưng▪ Từ khóa: THƠ CA | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92214 / Â121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.014395
»
MARC
-----
|
|
6/. 30 năm một nền thơ cách mạng : Chuyên luận văn học / Trúc Chi. - H. : Thanh niên, 1999. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả trình bày các suy nghĩ về những chặng đường đấu tranh và phát triển của nền thơ cách mạng dưới ngọn cờ vinh quang của Đảng; Thơ trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, thơ trong thời kỳ xây dựng CNXH, thơ trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước▪ Từ khóa: THƠ CA | CÁCH MẠNG | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / B100N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002905; MB.002906
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài ca sự sống : Thơ / Tế Hanh. - H. : Tác phẩm mới, 1985. - 77tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ CA▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / B103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000953; MV.001580; MV.001681; MV.001950
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài thơ tình của lính : Tập thơ / Trần Nhương. - H. : Quân đội Nhân dân, 1987. - 81tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ CA▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / B103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001780; MV.001781
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài thơ đời tôi / Nguyễn Mạnh Khoát. - H. : Quân đội Nhân dân, 1994. - 45tr.; 19cm▪ Từ khóa: THƠ CA | VIỆT NAM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / B103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.004678
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài thơ thôn Vĩ : Thơ viết về Huế trước 1945. - Huế : Tạp chí Sông Hương, 1987. - 175tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | THƠ CA | HUẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92213 / B103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000562
»
MARC
-----
|