- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bà gấu già ngồi trên khúc gỗ : Dân ca Belarus / Lê Hải Đoàn dịch; Minh hoạ: T. Beresenskaya. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 18tr.; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | BELARUS | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.809478 / B100G▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.015335; NB.015336
»
MARC
-----
|
|
2/. 300 điệu lý Nam Bộ : Tuyển chọn / Lư Nhất Vũ, Lê Giang chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 351tr.; 19x19cmTóm tắt: Gồm 300 điệu lý được các nhạc sĩ sưu tầm phản ánh cuộc sống sinh hoạt đời thường của người dân Nam Bộ▪ Từ khóa: ĐIỆU LÍ | MIỀN NAM | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 782.42 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003565; MG.003566
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài bản - lý trong sân khấu dân tộc (Tuồng - Chèo - Kịch Dân ca) : Tập kịch bản sân khấu / Trần Hồng. - H. : Sân khấu, 2021. - 383tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu sự ra đời của sân khấu Tuồng, Chèo và Kịch Dân ca; giới thiệu Bài Chòi trải chiếu, Bài Chòi lên đàn, Bài Chòi trong 9 năm kháng chiến chống Pháp, Bài Chòi là di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại; bài bản - Lý trong sân khấu Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; các tác giả viết kịch bản Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; bài bản - Lý - Hề trong Tuồng, bài bản Hề trong Chèo; văn thơ trong bài bản - Lý của Tuồng; cấu trúc âm nhạc Bài Chòi..▪ Từ khóa: TUỒNG | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | CHÈO | KỊCH DÂN CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / B103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011021; MG.011022
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài chòi và dân ca Bình Định / Hoàng Chương, Nguyễn Có. - H. : Sân khấu, 1997. - 168tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | BÀI CHÒI | DÂN CA | BÌNH ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959754 / B103CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.009954
»
MARC
-----
|
|
5/. Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả; sưu tầm, biên dịch: Vàng Thị Ngoạn. - H. : Sân khấu, 2019. - 347tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Dân tộc Thái▪ Từ khóa: DÂN CA | ÂM NHẠC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / B103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021649
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao dân ca Nam Bộ / Bảo Định Giang, Nguyễn Tấn Phát, Trần Tấn Vĩnh, Bùi Mạnh Nhị. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1984. - 507tr.; 19cmTóm tắt: Bao gồm các tiểu luận về nội dung, đặc điểm nghệ thuật, những biểu hiện sắc thái địa phương của ca dao, dân ca Nam Bộ. Các bài dân ca tiêu biểu về tình yêu quê hương đất nước, tình yêu nam nữ, tình cảm gia đình, các mối quan hệ xã hội khác▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.9095977 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000447
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao - dân ca - tục ngữ - vè. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1997. - 302tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | TỤC NGỮ | VÈ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.010047; MV.010048
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 318tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | QUẢNG BÌNH | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022988
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 285tr.; 19cm▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | VIỆT NAM | TÌNH YÊU▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003331
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao dân ca Nam Kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng biên soạn. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2006. - 300tr.; 21cmĐTTS ghi: Phân viện nghiên cứu văn hoá nghệ thuật tại thành phố Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013867; MV.013868
»
MARC
-----
|
|
|
|
|