- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Công phá đề thi học sinh giỏi chuyên đề toán rời rạc và tổ hợp : Bồi dưỡng học sinh giỏi Olympic, VMO, IMO. Luyện thi 9 vào 10 và chuyên năng khiếu / Nguyễn Đình Thành Công, Nguyễn Văn Hưởng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 574tr.; 24cmTóm tắt: Sách tập hợp các chủ đề chọn lọc của phân môn tổ hợp được chúng tôi chọn lọc và phân loại. Mỗi chủ đề được trình bày một cách tận tường nhất, có phân tích và bình luận những vấn đề trọng tâm về tư duy để đi đến lời giải. Ngoài ra, sách còn có hơn 200 bài tập tổ hợp chọn lọc từ các kì thi học sinh giỏi trên toàn thế giới▪ Từ khóa: CHUYÊN ĐỀ | TOÁN RỜI RẠC | TOÁN TỔ HỢP | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ĐỀ THI | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 511.076 / C455PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004952
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình toán rời rạc / Đỗ Văn Nhơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 198tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Những kiến thức về toán rời rạc, các phương pháp chứng minh, phương pháp đếm, thuật toán, quan hệ, đại số boole và hàm boole▪ Từ khóa: TOÁN CAO CẤP | TOÁN RỜI RẠC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 511 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001818
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn giải bài tập Toán rời rạc / Đỗ Đức Giáo. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2007. - 379tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu lí thuyết và toán rời rạc cụ thể như: Ngôn ngữ hình thức, đồ thị và logic kèm theo các bài tập giải mẫu, bài tập tự giải▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TOÁN RỜI RẠC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 511 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000608
»
MARC
-----
|
|
4/. Toán học rời rạc ứng dụng trong tin học / Kenneth H. Rosen; Dịch: Phạm Văn Thiều, Đặng Hữu Thịnh. - H. : Giáo dục, 2007. - 858tr.; 29cmTóm tắt: Các kiến thức cơ sở: Logic và chứng minh, tập hợp và hàm. Những kiến thức cơ bản: Thuật toán, các số nguyên và ma trận. Suy luận toán học, phép quy nạp và đệ quy. Kĩ thuật đếm cao cấp, biểu diễn các quan hệ, giới thiệu đại số; Boole và mô hình tính toán▪ Từ khóa: TIN HỌC | TOÁN RỜI RẠC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T406H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003055
»
MARC
-----
|
|
5/. Toán rời rạc / Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 266tr.; 27cmTóm tắt: Tài liệu gồm 3 phần: Các vấn đề của lý thuyết tổ hợp xoay quanh 4 bài toán cơ bản: đếm, tồn tại, liệt kê và tối ưu tổ hợp; Lý thuyết đồ thị - các bài tập ứng dụng quan trọng của lý thuyết đồ thị như bài toán cây khung nhỏ nhất, bài toán luồng cực đại trong mạng... ; Các vấn đề tối thiểu hoá các hàm đại số lôgic và mô tả một số thuật toán quan trọng để giải quyết vấn đề ra như thuật toán Quine - Mecluskey, Black - Poreski▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T406R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002057; MC.002058
»
MARC
-----
|
|
6/. Toán rời rạc : Cơ sở toán cho máy tính / Trần Đức Quang chọn lọc và biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 401tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các chương: Quy nạp toán học và đệ quy, tập hợp và hàm, đại số quan hệ, lôgic mệnh đề, lôgic vị từ, toán học tổ hợp, lý thuyết xác suất, mẫu và automat, biểu thức chính quy, mô tả mẫu bằng đệ quy▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T406R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002555; MC.002556
»
MARC
-----
|
|
7/. Toán rời rạc / Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành. - H. : Giáo dục, 1997. - 266tr.; 27cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần I. trình bày các vấn đề về lý thuyết tổ hợp xoay quanh 4 bài toán cơ bản, phần II đề cập đến lý thuyết đồ thị - một cấu trúc rời rạc tìm được những ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khoa học kỹ thuật và phần III liên quan đến lý thuyết hàm đại số logic là cơ sở nắm bắt những vấn đề phức tạp của kỹ thuật máy tính▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC | LÍ THUYẾT TỔ HỢP | LÍ THUYẾT ĐỒ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T406R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001304
»
MARC
-----
|
|
8/. Toán rời rạc ứng dụng trong tin học / Đỗ Đức Giáo. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2014. - 407tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản của thuật toán và phương pháp đệ quy, phương pháp đếm, quan hệ logic mệnh đề, logic vị từ, lí thuyết đồ thị, cây và ứng dụng của cây, ngôn ngữ hình thức... trong toán rời rạc ứng dụng vào tin học▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC | TOÁN TIN▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T406R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004681
»
MARC
-----
|
|
9/. Tuyển chọn 1800 bài tập toán rời rạc : Có lời giải / Seymour Lipschutz, Marc Lars Lipson; Thanh Tâm, Quang Huy, Xuân Toại dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 576tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Lý thuyết tập hợp, quan hệ, hàm số, vectơ và ma trận, lý thuyết đồ thị, đồ thị phẳng và cây, đồ thị có hướng và cây nhị phân, phân tích tổ hợp, các hệ đại số, ngôn ngữ - ngữ pháp và automat, tập hợp thứ tự và dàn (mạng), mệnh đề tổng hợp▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002512; MC.002513
»
MARC
-----
|
|
10/. Tuyển chọn 1800 bài tập toán rời rạc : Có lời giải / Seymour Lipschutz, Marc Lars Lipson; Thanh Tâm, Quang Huy, Xuân Toại dịch. - H. : Lao động, 2010. - 576tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Lý thuyết tập hợp, quan hệ, hàm số, vectơ và ma trận, lý thuyết đồ thị, đồ thị phẳng và cây, đồ thị có hướng và cây nhị phân, phân tích tổ hợp, các hệ đại số, ngôn ngữ - ngữ pháp và automat, tập hợp thứ tự và dàn (mạng), mệnh đề tổng hợp▪ Từ khóa: TOÁN RỜI RẠC | BÀI TẬP | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 511 / T527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003562
»
MARC
-----
|
|
|
|
|