- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh truyền nhiễm / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Khang chủ biên, Nguyễn Trần Chính, Nguyễn Hữu Chí... - H. : Y học, 2000. - 261tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Cục Quân y. Trường Trung học Quân y IITóm tắt: Đại cương về bệnh truyền nhiễm. Đặc điểm về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, nguyên tắc điều trị từng bệnh, truyền nhiễm như bạch hầu, cúm, quai bị, sởi v.v...▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG HỌC LÂM SÀNG | DỊCH TỄ HỌC | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005166
»
MARC
-----
|
|
2/. Dịch tễ học / Nguyễn Mạnh Khang chủ biên; Phùng Quốc Đại, Phạm Ngọc Đính, Lê Văn Đông... biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2001. - 219tr.; 27cmĐTTS ghi: Cục Quân y. Trường trung học Quân y IITóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về dịch tễ học, dịch tễ học từng bệnh như: bệnh cúm, nhiễm khuẩn hô hấp cấp, bệnh lao, quai bị, nhiễm khuẩn não mô cầu, dịch hạch...▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002012
»
MARC
-----
|
|
3/. Dịch tễ học thú y / Trần Thị Dân, Lê Thanh Hiền. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 219tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu dịch tễ bệnh và ứng dụng của dịch tễ trong quản lý sức khoẻ gia súc▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002616; MF.002617
»
MARC
-----
|
|
4/. Dịch tễ học - Chìa khoá của dự phòng / Klaus Krickeberg, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Phạm Văn Trọng; Dịch: Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Phạm Công Kiêm. - H. : Y học, 2014. - 259tr. : Bảng, hình vẽ; 27cmTuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng. - Tên sách tiếng Anh: Epidemiology: Key to preventionTóm tắt: Trình bày khái niệm về dịch tễ học, cách sử dụng và ứng dụng dịch tễ học, một số nghiên cứu trường hợp và phân tích tình huống, cùng các kiến thức về bệnh nhiễm khuẩn, các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh tiêu chảy và tả, lao và sốt rét, viêm gan, HIV/AIDS...▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | Y TẾ DỰ PHÒNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005892; ME.005893
»
MARC
-----
|
|
5/. Dịch tễ dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học - Mã số: Đ.20.Y.10 / Nguyễn Thanh Bình chủ biên, Phí Văn Thâm, Nguyễn Mạnh Pha. - H. : Y học, 2007. - 187tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Cung cấp kiến thức về phương pháp luận khoa học trong nghiên cứu sức khoẻ, phương pháp nghiên cứu cung ứng sử dụng thuốc và đánh giá hiệu quả điều trị của thuốc trong cộng đồng, những kĩ năng cần thiết để thiết kế nghiên cứu đánh giá về hiệu quả của thuốc trong nghiên cứu lâm sàng▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DỊCH TỄ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003550
»
MARC
-----
|
|
6/. Dịch tễ học : Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng / Nguyễn Minh Sơn chủ biên; Phan Trọng Lân, Nguyễn Thị Thuỳ Dương. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 227tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về dịch tễ học cơ sở, dịch tễ học các bệnh lây nhiễm và dịch tễ học các bệnh không lây nhiễm▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004241; ME.004242
»
MARC
-----
|
|
7/. Dịch tễ học và vệ sinh môi trường / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 403tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Dịch tễ học với môi trường sống ở vùng nông thôn Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về dịch tễ học, về nguồn lây bệnh và nguồn lây nhiễm dịch tễ, về vệ sinh môi trường trong chăn nuôi ; dịch tễ học đối với bệnh truyền nhiễm và các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm....▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | MÔI TRƯỜNG | NÔNG THÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005614; ME.005615
»
MARC
-----
|
|
8/. Dịch tễ học thú y ứng dụng / Nguyễn Văn Long, Phan Quang Minh, Đỗ Hữu Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 225tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Sách truyền tải những lý thuyết căn bản nhất cho những cán bộ thú y làm công tác phòng chống dịch bệnh động vật ở địa phương. Cuốn sách này được bố cục thành 11 chương, mỗi chương đề cập đến một chủ đề cụ thể, có tính độc lập nhất định với nhau nên độc giả có thể tham khảo lần lượt hoặc chỉ chương chứa đựng thông tin cần thiết▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | THÚ Y | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003409; MF.003410
»
MARC
-----
|
|
9/. Dịch tễ học ứng dụng trong nghiên cứu sức khoẻ nghề nghiệp : Sách đào tạo sau đại học / Khương Văn Duy chủ biên; Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Bích Liên.... - H. : Y học, 2011. - 311tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu những kiến thưc cơ bản về dịch tễ học ứng ụng trong nghiên cứu sức khoẻ nghề nghiệp và cách tổ chức thiết kế một nghiên cứu có khả năng thực thi tại thực địa, ngoài ra còn bổ sung những thông tin mới nhất về dịch tễ học ứng dụng trong nghiên cứu sức khoẻ nghề nghiệp trên thế giới và Việt Nam▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | NGHỀ NGHIỆP | SỨC KHOẺ | ỨNG DỤNG | NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004637; ME.004638
»
MARC
-----
|
|
10/. Dinh dưỡng - Quan điểm dịch tễ học = Nutrition - The epidemiologic viewpoint / Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Nguyễn Văn Sơn; Dịch: Nguyễn Thị Thanh Tâm.... - H. : Y học, 2019. - 291tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng)Sách song ngữ Việt - AnhTóm tắt: Tổng quan về thực phẩm, dinh dưỡng, bệnh tật. Trình bày lịch sử của dịch tễ học dinh dưỡng, đánh giá chế độ ăn và tình trạng dinh dưỡng, ảnh hưởng của chế độ ăn đến sức khoẻ, một số nghiên cứu về bệnh do thực phẩm và chế độ ăn uống. Tư vấn dinh dưỡng cho người dân trên cơ sở sử dụng kết quả của những điều tra nghiên cứu trên▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | DỊCH TỄ HỌC | DỊCH TỄ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 614.5 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007804; ME.007805
»
MARC
-----
|
|
|
|
|