- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Địa chất thuỷ văn và tháo khô các mỏ khoáng sản cứng / Hoàng Kim Phụng. - H. : Giao thông Vận tải, 2000. - 142tr. : Bảng, hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu nước trong thiên nhiên và thuỷ tính của đất đá, nguồn gốc tính chất vật lý và thành phần hoá học của nước dưới đất, phân loại nước dưới đất, vận động của nước dưới đất trong đất đá, ...▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN | KHOÁNG SẢN CỨNG | NƯỚC | TÍNH CHẤT HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 551.3 / Đ301CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002157
»
MARC
-----
|
|
2/. Gibberellin chất kích thích sinh trưởng thực vật / Lê Văn Tri. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 125tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Lịch sử nghiên cứu Gibberellin. Tính chất hoá lý và các phương pháp nhận biết gibberellin; Cơ chế sinh tổng hợp và cơ chế tác dụng của grbberllin, những tác dụng sinh lý của gibberellin, sinh tổng hợp gibberellin bằng phương pháp vi sinh vật ứng dụng gibberellin▪ Từ khóa: CHẤT KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG | TÍNH CHẤT HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / G300B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000632; MF.000633
»
MARC
-----
|
|
3/. Hoá học vô cơ / Hoàng Bá Năng, Vũ Kim Thư, Lê Thị Phương Thảo. - H. : Giao thông Vận tải, 2007. - 232tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo nguyên tử, tính chất lý học, hoá học, trạng thái thiên nhiên và phương pháp điều chế, ứng dụng của các nguyên tố S, các nguyên tố P, các nguyên tố D, các nguyên tố F▪ Từ khóa: CẤU TẠO | HOÁ VÔ CƠ | TÍNH CHẤT | ĐIỀU CHẾ | ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 546.071 / H401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001020
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả / Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hoá - giáo dục cộng đồng sưu tầm, tuyển chọn; Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2006. - 142tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, những vấn đề thường gặp khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và những biện pháp bảo vệ mùa màng▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT | SỬ DỤNG | TÍNH CHẤT | TÁC DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 632.25 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002392; MF.002393
»
MARC
-----
|
|
5/. Mỹ thuật chèo truyền thống Việt Nam / Dân Quốc. - H. : Sân khấu, 2007. - 308tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về mĩ thuật chèo truyền thống. Những bộ phận cấu thành mĩ thuật chèo truyền thống như: Hình thức trình bày sân khấu, trang phục, hoá trang, đạo cụ trong chèo và nghiên cứu tính dân tộc, tính thẩm mĩ, tính hình tượng, tính thống nhất đồng bộ trong sáng tạo nghệ thuật..▪ Từ khóa: CHÈO CỔ | MĨ THUẬT | TÍNH CHẤT▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / M600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004915; MG.004916
»
MARC
-----
|
|
6/. Mỹ thuật chèo = Cheo fine arts / Nguyễn Dân Quốc. - H. : Sân khấu, 2012; 24cmT.1 : Đề tài truyền thống, dân gian, lịch sử. - 2 tậpTóm tắt: Khái quát về mĩ thuật chèo truyền thống. Những bộ phận cấu thành mĩ thuật chèo truyền thống như: hình thức trình bày sân khấu, trang phục, hoá trang, đạo cụ trong chèo và nghiên cứu tính dân tộc, tính thẩm mĩ, tính hình tượng, tính thống nhất đồng bộ trong sáng tạo nghệ thuật...▪ Từ khóa: CHÈO TRUYỀN THỐNG | TÍNH CHẤT | MĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / M600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006673; MG.006674
»
MARC
-----
|
|
7/. Mỹ thuật chèo = Cheo fine arts / Nguyễn Dân Quốc. - H. : Sân khấu, 2012; 24cmT.2 : Đề tài hiện đại. - 2 tậpTóm tắt: Khái quát về mĩ thuật chèo truyền thống. Những bộ phận cấu thành mĩ thuật chèo truyền thống như: Hình thức trình bày sân khấu, trang phục, hoá trang, đạo cụ trong chèo và nghiên cứu tính dân tộc, tính thẩm mĩ, tính hình tượng, tính thống nhất đồng bộ trong sáng tạo nghệ thuật..▪ Từ khóa: CHÈO TRUYỀN THỐNG | TÍNH CHẤT | MĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / M600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006675; MG.006676
»
MARC
-----
|
|
8/. Phân tích nước / Từ Vọng Nghi, Huỳnh Văn Trung, Trần Tử Hiếu. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1986. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp đơn giản, phổ biến dùng để phân tích nước, xác định những hằng số vật lý và một số thành phần hoá học chính của nước, chủ yếu là nước thiên nhiên: Việc phân loại và bảo quản mẫu nước, kỹ thuật lấy mẫu nước; Các dụng cụ cần thiết để phân tích nước▪ Từ khóa: NƯỚC TỰ NHIÊN | PHÂN TÍCH | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | TÍNH CHẤT VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 543 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000546; MC.000547
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp thử tính chất cơ lý vật liệu xây dựng. - H. : Xây dựng, 1980. - 219tr.; 27cmTóm tắt: Một số chỉ tiêu cơ - lý cơ bản và phương pháp thử các loại vật liệu xây dựng: xi măng, cát, đá, sỏi, bê tông nặng, vữa xây dựng, gạch đất sét nung▪ Từ khóa: VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH CHẤT CƠ HỌC | PHƯƠNG PHÁP THỬ▪ Ký hiệu phân loại: 691 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000379
»
MARC
-----
|
|
|
|
|