- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các hợp chất hữu cơ của phốt pho : Dùng chủ yếu làm thuốc trừ sâu, nấm bệnh và diệt cỏ dại / Trần Lâm Ban, Đỗ Phổ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1987. - 162tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở hoá học các hợp chất có phốt pho, những hợp chất hữu cơ phốt pho trong bảo vệ thực vật, những hợp chất hữu cơ phốt pho có hoạt tính diệt cỏ dại, nấm, sâu và một số các chất tạo phức hữu cơ phốt pho dùng trong luyện kim, làm chất giảm ma sát..▪ Từ khóa: BẢO VỆ THỰC VẬT | HỢP CHẤT HỮU CƠ | PHỐT PHO▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000247; MC.000248
»
MARC
-----
|
|
2/. Các hợp chất tự nhiên trong sinh vật biển Việt Nam / Lâm Ngọc Trâm chủ biên, Đỗ Tuyết Nga, Nguyễn Phi Đính, Phạm Quốc Long. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 194tr.; 27cmTóm tắt: Sách đề cập đến các hợp chất tự nhiên trong một số loài thực vật, động vật biển được thu thập trong các vùng biển Việt Nam, nhằm góp phần đánh giá toàn diện nguồn lợi sinh vật biển, định hướng khai thác, phát triển kinh tế và sử dụng hợp lý nguồn lợi▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | HỢP CHẤT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 593 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001797
»
MARC
-----
|
|
3/. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học phòng chống một số bệnh cho người và vật nuôi / Đái Duy Ban. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 188tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo: Ứng dụng và phát triển công nghệ cao)ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các loại hợp chất thiên nhiên có trong cây cỏ, động vật, vi sinh vật dùng làm thuốc như Flavonoid, glucozid, saponin, terpenoid, ancaloid, poniphenol, kháng sinh, enzym, vitamin, tinh dầu..▪ Từ khóa: HỢP CHẤT TỰ NHIÊN | DƯỢC PHẨM | SÁCH CHUYÊN KHẢO | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004002; ME.004003
»
MARC
-----
|
|
4/. Các hợp chất thiên nhiên từ các thảo dược phòng và chữa một số bệnh của hệ hô hấp và tiêu hoá / Đái Duy Ban. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2010. - 95tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số hợp chất thiên nhiên từ các thảo dược phòng và chữa bệnh hen phế quản, làm thuốc chống ho và thuốc long đờm, bệnh gan, bệnh dạ dày - tá tràng, bệnh đường ruột và rối loạn tiêu hoá▪ Từ khóa: CÂY THUỐC | HỢP CHẤT TỰ NHIÊN | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH HỆ HÔ HẤP▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004528; ME.004529
»
MARC
-----
|
|
5/. Các quá trình cơ bản tổng hợp hoá dược hữu cơ / Phan Đình Châu. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 211tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Kỹ thuật Hoá học. Bộ môn Công nghệ Hoá dược - Hoá chất bảo vệ thực vậtTóm tắt: Trình bày các quá trình cơ bản để xây dựng liên kết cacbon - cacbon, những kiến thức về việc nối dài (mở rộng) mạch cacbon trong quá trình tổng hợp một hợp chất; tập hợp đặc hiệu lập thể, tổng hợp các hợp chất đồng phân quang học như Clometyl hoá các hợp chất thơm, phản ứng Mannich, Xyanetyl hoá, phản ứng Michael...▪ Từ khóa: HOÁ DƯỢC | HỢP CHẤT HỮU CƠ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005001; ME.005002
»
MARC
-----
|
|
6/. Calixarene hợp chất siêu phân tử / Lê Văn Tán chủ biên; Dương Tuấn Quang, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Quang Hiếu.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 119tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về: Calixaren, thialcalixaren, crownete calixaren, ajocalixaren và ứng dụng của hợp chất calixaren▪ Từ khóa: HOÁ HỮU CƠ | HỢP CHẤT HOÁ HỌC | HỢP CHẤT HỮU CƠ | CALIXAREN▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003468; MC.003469
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ Axit sunfuric / Đỗ Bình. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2004. - 216tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày cơ sở hoá lý của quá trình sản xuất axit sunfuric, giới thiệu các sơ đồ kỹ thuật và các thiết bị hiện đại trong công nghiệp axit sunfuric▪ Từ khóa: AXIT SUNFURIC | SẢN XUẤT | HỢP CHẤT HỮU CƠ▪ Ký hiệu phân loại: 668 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005472
»
MARC
-----
|
|
8/. Cơ sở của hoá học các hợp chất cao phân tử / A. A. Xtrêpikheep, V. A. Đêrêvitskaia, G. L. Slônhimxki; Ngô Tiến Phúc, Đặng Kim Hạnh, Phạm Trọng Uyên, Đỗ Phổ dịch; Nguyễn Quốc Tín hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 409tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những luận điểm chung quan trọng nhất của hoá học các hợp chất cao phân tử và cơ sở nghiên cứu sâu các ngành khác nhau thuộc môn khoa học này (hoá học xenlulôza, prôtêin, kỹ thuật hoá học các chất dẻo, cao su, sợi hoá học)▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | HỢP CHẤT | POLIME | CAO PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000022; MC.000507
»
MARC
-----
|
|
9/. Cơ sở hoá học vô cơ / F. Cotton, G. Wilkinson; Lê Mậu Quyền, Lê Chí Kiên dịch từ bản tiếng Nga. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984; 26cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Các nguyên tố chuyển tiếp: Các nguyên tố của dãy chuyển tiếp thứ hai và thứ ba; Nguyên tố chuyển tiếp d; Scandi, ytri, lantan và các lantanoit; Các nguyên tố actinoit - phức chất và hợp chất▪ Từ khóa: HOÁ HỌC VÔ CƠ | PHỨC CHẤT | HỢP CHẤT | NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 546 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000071; MC.000072; MC.000649; MC.000650; MC.000935
»
MARC
-----
|
|
10/. Danh pháp hợp chất hữu cơ / Trần Quốc Sơn chủ biên, Trần Thị Tửu. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục, 2012. - 247tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Đại cương về danh pháp hữu cơ. Danh pháp hiđrocacbon, các ion và gốc tự do, các dị vòng. Danh pháp hữu cơ đơn chức và đa chức đồng nhất. Danh pháp hợp chất tạp chức và hợp chất thiên nhiên. Các tên gọi được lưu dùng và trình tự ưu tiên của các nhóm▪ Từ khóa: HỢP CHẤT HỮU CƠ | DANH PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 547 / D107PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004318
»
MARC
-----
|
|
|
|
|