- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Danh từ Pháp - Việt các từ viết tắt = Lexique Francais - Vietnamien des àbreviations et acronymes / Lê Văn Trụ, Bùi Đăng Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 149tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm khoảng 2000 danh từ tiếng Pháp thông dụng thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | DANH TỪ | TỪ VIẾT TẮT▪ Ký hiệu phân loại: 443 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002373; MB.002374
»
MARC
-----
|
|
2/. Sổ tay thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng của kinh tế thị trường : Anh - Việt / Trần Bá Tước. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 106tr.; 20cm. - (Tủ sách Tri thức và phát triển)Tóm tắt: Một số từ ngữ thông dụng của kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường Việt Nam▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | TỪ VIẾT TẮT | TIẾNG ANH | SÁCH SONG NGỮ | KINH TẾ THỊ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 330.1203 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001289
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển chữ viết tắt thông dụng = Dictionary of common abbrreviations : Việt - Anh - Pháp / Lê Nhân Đàm. - H. : Thế giới, 2001. - 542tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các cụm chữ viết tắt thuộc mọi lĩnh vực của đời sống xã hội bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và số ít các cụm chữ của một số ngôn ngữ khác như tiếng La Tinh, tiếng Nga La Tinh hoá▪ Từ khóa: TỪ VIẾT TẮT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TIẾNG PHÁP | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 411 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002341
»
MARC
-----
|
|
|
|
|