- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ANSYS phân tích kết cấu công trình thuỷ lợi thuỷ điện / Vũ Hoàng Hưng, Nguyễn Quang Hùng. - H. : Xây dựng, 2011. - Hình vẽ, bảng. - 27cmT.1 : Các bài toán cơ bản. - 362tr.Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán và phân tích về kết cấu giàn, dầm và khung, bài toán phẳng, kết cấu vỏ mỏng và kết cấu khối sử dụng phầm mềm ANSYS▪ Từ khóa: KẾT CẤU | CÔNG TRÌNH | THUỶ LỢI | THUỶ ĐIỆN | PHẦN MỀM ANSYS▪ Ký hiệu phân loại: 627.0285 / A000PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007548
»
MARC
-----
|
|
2/. ASP 3.0 dành cho mọi người / VN-Guide tổng hợp, biên dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phần mềm ASP 3.0 - Nền tảng lập trình Active Serve Page với các ứng dụng thương mại điện tử mạnh và linh hoạt, khai thác thành phần Active Server & ADO, kỹ thuật gỡ rối và biện pháp bảo mật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / A000S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004676; MD.004677
»
MARC
-----
|
|
3/. Access 2002 cho người mới bắt đầu / Lê Minh Hiếu. - H. : Thống kê, 2003. - 204tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn thực hành những tính năng trong Access như tạo cơ sở dữ liệu trong Database Wizard, tạo các table, tạo các report, tạo các trang Web... với các phần giải tích rõ ràng, các chuyên mục, các hình ảnh minh hoạ mang tính trực quang▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ACCESS | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.75 / A101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005087; MD.005088
»
MARC
-----
|
|
4/. Access thiết kế và xây dựng ứng dụng cơ sở dữ liệu / Hoàng Ngọc Liên. - H. : Giao thông Vận tải, 1998. - 956tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về việc thiết kế, tổ chức cơ sở dữ liệu, xây dựng ứng dụng để xử lý dữ liệu và truy xuất thông tin cần thiết. Ngoài ra còn giới thiệu cách cài đặt Microsoft Access, vấn đề chuyển đổi các ứng dụng cơ sở dữ liêụ Access và các tính năng của Access 95 và 97▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ACCESS | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / A101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003008
»
MARC
-----
|
|
5/. Adobe After Effects CS5 dành cho người mới bắt đầu : Các hiệu ứng / Phạm Quang Huy, Phạm Quang Hiển. - H. : Từ điển Bách khoa, 2013. - 303tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 11 bài tập và phụ lục, mỗi bài tập hướng dẫn sử dụng một nhóm hiệu ứng, mỗi nhóm hiệu ứng bao gồm nhiều hiệu ứng khác nhau. Phần phụ lục giới thiệu một số chương trình của hãng thứ 3 tạo các hiệu ứng lên ảnh, tạo tiêu đề 2D, 3D bắt mắt nhưng dung lượng nhỏ, dễ cài đặt cũng như sử dụng▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ADOBE AFTER EFFECTS | TIN HỌC | HIỆU ỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A102A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007817
»
MARC
-----
|
|
6/. Adobe After Ffects CS4 & CS5 dành cho người tự học / Lê Thuận, Thanh Tâm, Quang Huy. - H. : Hồng Đức, 2011. - 335tr.; 24cm. - (CAD trong dựng và làm kỹ xảo phim)Tóm tắt: Gồm các bài tập hướng dẫn sử dụng Adobe After Effect CS4 và CS5 đi từ cơ bản đến xuất phim ra DVD, và hướng dẫn cách cài đặt và sử dụng 2 Plug- in Adorage Wedding-S2 và Adorage vol.7..▪ Từ khóa: KĨ XẢO ĐIỆN ẢNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐỒ HOẠ ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.38800285 / A102A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007418; MD.007419
»
MARC
-----
|
|
7/. Adobe Premiere CS5 dành cho người tự học / Lê Thuận, Thanh Tâm, Quang Huy. - H. : Hồng Đức, 2011. - 351tr.; 24cm. - (CAD trong dựng và làm kỹ xảo phim)Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập hướng dẫn sử dụng Adobe Premier CS5 đi từ cơ bản tới xuất phim ra DVD, cài đặt và bài tập thực hành với Plug-in Adorage, cài đặt và sử dụng Powerkaraoke plus một phần mềm tạo Karaoke..▪ Từ khóa: KĨ XẢO ĐIỆN ẢNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐỒ HOẠ ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.38800285 / A102PR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007416; MD.007417
»
MARC
-----
|
|
8/. Adobe Photoshop 6.0 & Image Ready 3.0 / Nguyễn Việt Dũng chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải. - H. : Giáo dục, 2001. - 618tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp các khái niệm và tính năng cơ bản để bạn có thể sử dụng và làm chủ các chương trình, đồng thời cũng tìm thấy các tính năng, các gợi ý và các kỹ thuật mới nhất của phiên bản Photoshop 6.0 và ImageReady 3.0▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP | PHẦN MỀM IMAGE READY▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004744; MD.004745; MD.004746
»
MARC
-----
|
|
9/. Adobe Photoshop bài tập và kỹ xảo / Nguyễn Quý Bạch chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải; Nguyễn Việt Dũng hiệu đính. - H. : Lao động Xã hội, 2002. - 582tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn thực hành các bài tập và cách thực hiện các kỹ xảo thường dùng cho các trang thiết kế hiện đại, kỹ xảo dành cho văn bản tiêu đề, kỹ xảo tạo cho các nút trên trang Web, kỹ xảo xử lý ảnh, ghép ảnh▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004739
»
MARC
-----
|
|
10/. Adobe Photoshop - những bài thực hành nâng cao / VN-Guide. - H. : Thống kê, 1999. - 503tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật sử dụng photoshop nâng cao và hướng dẫn dựa trên giả thiết bạn đã biết rõ chương trình, máy tính và hệ thuật ngữ đồ hoạ máy tính khái quát▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003651
»
MARC
-----
|
|
|
|
|