- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Acxenbec con người của thế kỷ 20 / Irina Rađunxkaia; Lê Ngọc Thái, Đặng Chung dịch. - H. : Thanh niên, 1980. - 339tr.; 19cmTóm tắt: Thân thế, sự nghiệp, con đường học tập trau dồi thế giới quan, nhân sinh quan và cuộc đời lao động sáng tạo khoa học trong nhiều lĩnh vực của Acxenbéc-Liên Xô▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | LIÊN XÔ | TRUYỆN | ACXENBEC▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / A101X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000149
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn cuộc đời và 12 con giáp / Ngọc Đức biên soạn. - H. : Thời đại, 2013. - 175tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu sơ lược về đặc tính 12 con giáp. Đồng thời phân tích cá tính, thời vận cuộc đời, nghề nghiệp, tình yêu, hôn nhân của người thuộc tuổi Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | VẬN MỆNH | XEM TUỔI | BÓI TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006463; MH.006464
»
MARC
-----
|
|
3/. Biến giấc mơ thành sức mạnh đi tới : Honda Soichiro bản lý lịch đời tôi / Yume O Chikara Ni; Nguyễn Trí Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2006. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Tự truyện của Honda Soichiro(1906-1991), người thành lập nên Công ty Honda nổi tiếng, về cuộc đời và những thăng trầm trên bước đường nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo và chế tạo xe gắn máy, ôtô của mình▪ Từ khóa: HONDO SOICHIRO | XE MÁY | Ô TÔ | CHẾ TẠO MÁY | KINH TẾ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 338.7092 / B305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023585
»
MARC
-----
|
|
4/. Binh khí xưa và nay / Biên soạn: Bùi Quang Tiến, Kiều Bách Tuấn. - H. : Quân đội Nhân dân, 2012; 19cmT.1. - 207tr.Tóm tắt: Khái quát lịch sử, cách phân loại, những kỉ lục hay dấu mốc lí thú đối với mỗi loại binh khí như: Vũ khí lạnh, súng pháo, đạn dược, xe chiến đấu▪ Từ khóa: BINH KHÍ | ĐẠN | SÚNG | VŨ KHÍ | XE QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.8 / B312KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012396; MA.012397
»
MARC
-----
|
|
5/. Binh khí xưa và nay / Biên soạn: Bùi Quang Tiến, Kiều Bách Tuấn. - H. : Quân đội Nhân dân, 2012; 19cmT.2. - 2 tậpTóm tắt: Khái quát lịch sử, cách phân loại, những kỉ lục hay dấu mốc lí thú đối với mỗi loại binh khí như: Vũ khí lạnh, súng pháo, đạn dược, xe chiến đấu▪ Từ khóa: BINH KHÍ | ĐẠN | SÚNG | VŨ KHÍ | XE QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.8 / B312KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013307; MA.013308
»
MARC
-----
|
|
6/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 160tr. : Bảng, hình vẽ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 450 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải các thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013819; MA.013820
»
MARC
-----
|
|
7/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2. - H. : Giao thông Vận tải, 2020. - 155tr. : Hình vẽ, bảng; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) hướng dẫn sử dụng bộ câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy lái xe hạng A2; Thực hiện quy trình sát hạch lái xe hạng A2; Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng▪ Từ khóa: LÁI XE | LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | PHÁP LUẬT | XE MÔ TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026337; MA.026338
»
MARC
-----
|
|
8/. 405 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 167tr. : Bảng, hình vẽ; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 405 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010490; MA.010491
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang lái xe ô tô an toàn : Phiên bản 1.2011. - H. : Giao thông Vận tải, 2011. - 207tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lí tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất thường▪ Từ khóa: LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011481; MA.011482
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang chế bản điện tử : Từ A đến Z / Võ Hiếu Nghĩa. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Tin học, 1992. - 231tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn các thao tác trong dàn trang - chế bản điện tử từ A. đến Z, sao cho người chuyên môn hay không chuyên môn cũng hiểu và thực hiện được phần mềm Xerox ventura publisher▪ Từ khóa: TIN HỌC | KĨ THUẬT IN | CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ | PHẦN MỀM XEROX VENTURA PUBLISHER▪ Ký hiệu phân loại: 686.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000793
»
MARC
-----
|
|
|
|
|