- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 160tr. : Bảng, hình vẽ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 450 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải các thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013819; MA.013820
»
MARC
-----
|
|
2/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2. - H. : Giao thông Vận tải, 2020. - 155tr. : Hình vẽ, bảng; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) hướng dẫn sử dụng bộ câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy lái xe hạng A2; Thực hiện quy trình sát hạch lái xe hạng A2; Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng▪ Từ khóa: LÁI XE | LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | PHÁP LUẬT | XE MÔ TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026337; MA.026338
»
MARC
-----
|
|
3/. 405 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 167tr. : Bảng, hình vẽ; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 405 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010490; MA.010491
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang lái xe ô tô an toàn : Phiên bản 1.2011. - H. : Giao thông Vận tải, 2011. - 207tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lí tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất thường▪ Từ khóa: LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011481; MA.011482
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang hiểu, nhận biết rủi ro để lái xe ô tô an toàn. - H. : Giao thông Vận tải, 2016. - 194tr. : Minh hoạ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Trình bày những kỹ năng, kinh nghiệm người lái xe ô tô cần biết để lái xe an toàn, hiểu và nhận biết rủi ro khi lái xe▪ Từ khóa: AN TOÀN GIAO THÔNG | LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.12 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017098; MA.017099; MA.017100
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang lái xe ô tô an toàn. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 148tr. : Minh hoạ; 17cmTóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lí tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất thường▪ Từ khóa: LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021391
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang lái xe ô tô an toàn : Phiên bản 2010. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 164tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lý tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất thường▪ Từ khóa: AN TOÀN | LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010619; MA.010620
»
MARC
-----
|
|
8/. Cuộc đời sau tay lái : Ký sự tài xế / Trần Kiêm Hạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 173tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các bài viết về kinh nghiệm 30 năm cầm lái chuyên nghiệp, những kỷ niệm của tác giả từ ngày cầm vô lăng, cảm xúc của nhân chứng trong những vụ tai nạn mà đồng nghiệp gây ra do bất cẩn, cẩu thả, ích kỷ...; góp phần nâng cao ý thức an toàn giao thông, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho tất cả mọi người▪ Từ khóa: AN TOÀN GIAO THÔNG | LÁI XE | KÍ SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 363.12 / C514Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016648; MA.016649
»
MARC
-----
|
|
9/. Chế tạo thiết bị chống ngủ gật cho lái xe ô tô / Phạm Mạnh Hùng, Vũ Duy Hải, Lê Quang Thắng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 79tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày tình trạng ngủ gật khi lái xe, việc chế tạo các thiết bị chống ngủ gật khi lái xe và một số kết luận quan trọng về các nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn cũng như các biện pháp để tránh tai nạn▪ Từ khóa: CHẾ TẠO | Ô TÔ | LÁI XE | THIẾT BỊ CHỐNG NGỦ GẬT▪ Ký hiệu phân loại: 629.2 / CH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008261; MD.008262; MD.008263
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình thực hành lái xe cơ bản / O Jun-u chủ biên; Jin-gyeong; Công ty Nhân Trí Việt dịch; Hoàng Chao Kiang hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 231tr.; 24cmĐTTS ghi: Chú gà con bay lượnTóm tắt: Trình bày bí quyết lái xe; Dạy thực hành lái xe; Hướng dẫn thay đổi cách lái xe▪ Từ khóa: LÁI XE | Ô TÔ | GIAO THÔNG | ĐƯỜNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007028; MD.007029
»
MARC
-----
|
|
|
|
|