- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. À, là thế = Ah, this! : Thiền không phải là giáo huấn, thiền là tiếng chuông giúp bạn thức tỉnh / Osho; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2021. - 383tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Sách tuyển chọn và phân tích những giai thoại thiền; trả lời những câu hỏi, phân biệt đâu là những công cụ Thiền có thể áp dụng để chấp nhận sự không chắc chắn, sự không biết, để "thức tỉnh", tận dụng từng khoảnh khắc để chuyển hoá…▪ Từ khóa: THIỀN ĐỊNH | ĐẠO PHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.012901; MH.012902
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai đổ đống rác ở đây? : Những câu chuyện Phật giáo đặc sắc và truyền cảm hứng giúp bạn sống hạnh phúc / Ajahn Brahm; Hân Nhi dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Là cuốn sách thú vị về những câu chuyện nguyên thủy hài hước, tràn đày tính nhân văn sâu sắc và những lời khuyên giản dị. Từ đó thấy được trí tuệ tuyệt vời của Ajahn Brahm, rút ra cho bản thân những trải nghiệm trong cuộc sống▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | TRIẾT LÍ | THIỀN NGỮ | CUỘC SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / A103Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.009770; MH.009771
»
MARC
-----
|
|
3/. An nhiên giữa những bộn bề : Sức mạnh của thiền nơi công sở / Sharon Salzberg; Thanh Hằng dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Sách hướng dẫn bạn cách nuôi dưỡng chánh niệm, lòng từ bi và khả năng nhận thức, rồi gắn kết những điều đó với không gian làm việc của bản thân▪ Từ khóa: TƯ TƯỞNG PHẬT GIÁO | THIỀN ĐỊNH | CÔNG SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / A105NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.011929; MH.011930
»
MARC
-----
|
|
4/. Anh ngữ thiền học = English in the way of zen / Nguyễn Mạnh Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 263tr. : Bảng; 21cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - AnhTóm tắt: Gồm những câu chuyện, đoạn hội thoại bằng tiếng Anh và tiếng Việt, giúp người đọc nghiền ngẫm những bài học về thiền, qua đó rèn luyện tâm tính và học cách sống thiền, đồng thời biết sử dụng tiếng Anh trong việc luyện thiền▪ Từ khóa: THIỀN ĐỊNH | CUỘC SỐNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008692; MH.008693
»
MARC
-----
|
|
5/. 3 phút thiền = 3 minutes à méditer / Christophe André; Văn Minh Thiều dịch. - H. : Lao động, 2019. - 265tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 40 bài tập nhỏ về thiền định cùng các lời khuyên và thực hành thiền cơ bản, nhằm mở ra những khoảng thời gian thức tỉnh, tĩnh tâm trong tâm trí mỗi chúng ta như: Hơi thở, tận hưởng, hãy ý thức về nội tâm, chiêm ngưỡng tự nhiên, lòng nhân từ, thời khắc hiện tại, cảm xúc đau đớn, lòng biết ơn...▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | THIỀN ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B100PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.010262; MH.010263
»
MARC
-----
|
|
6/. 300 tắc thiền ngữ / Chung Học Tử; Thông Thiền dịch. - H. : Thời đại, 2016. - 360tr. : Ảnh màu; 21cmĐầu bìa sách ghi: Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng thiền học Bắc truyềnTóm tắt: Tuyển chọn 300 bài thiền ngữ tiêu biểu phân chia làm 14 loại: Tự cụ Phật tánh, đốn ngộ thành Phật, nhận thức tự ngã, bình thường tự nhiên, nhất ty bất quảy, nhất thiềt bất vi..▪ Từ khóa: GIÁO LÍ | THIỀN NGỮ | ĐẠO PHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008537; MH.008538
»
MARC
-----
|
|
7/. Ba trụ thiền : Giáo lý, tu tập, giác ngộ / Philip Kapleau; Đỗ Đình Đồng dịch; Trần Kiều Vân hiệu đính. - H. : Thế giới, 2014. - 433tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp các phương pháp toạ thiền rõ ràng, chi tiết như: đếm hơi thở (quán sổ tức), theo dõi hơi thở bằng con mắt tâm (quán tuỳ tức), tham công án, chỉ quán đả toạ, mặc chiếu..▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁC NGỘ | GIÁO LÍ | TU HÀNH | THIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007214
»
MARC
-----
|
|
8/. Bạn cũng có thể thiền : Hướng dẫn cụ thể thực hành Vòng Thiền Định / David Rynick; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2014. - 158tr.; 20cmTóm tắt: Hướng dẫn cụ thể từng bước thực hành Vòng Thiền Định bao gồm: Những kiến thức mới nhất, những điều kiện tổng quát, những nét chính của Vòng Thiền Định, cách điều chỉnh, hành và tịnh chỉ..▪ Từ khóa: THIỀN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 204 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007385; MH.007386
»
MARC
-----
|
|
9/. Bẻ gãy thói quen : Một hướng dẫn Phật giáo về buông bỏ / Martine Batchelorm; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2014. - 230tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả dẫn dắt người đọc trải qua lãnh địa đầy thách đố là các cấu trúc thói quen của chính mình, giúp chúng ta cảm thấy việc thay đổi là là khả thi và cung cấp những công cụ lẫn khích lệ cần thiết để chúng ta thật sự làm được điều đó▪ Từ khóa: THIỀN | ĐẠO PHẬT | THÓI QUEN▪ Ký hiệu phân loại: 204 / B200G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007267; MH.007268
»
MARC
-----
|
|
10/. Bé khám phá thiền / Lời: Sophie Raynal; Minh hoạ: Aurélie Guillerey; Ngô Diệu Châu dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 27tr.; 22x22cm. - (Khoẻ thể chất và tinh thần. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)▪ Từ khóa: THIỀN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B200KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008241; ND.008242
»
MARC
-----
|
|
|
|
|