- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Điện tử cơ sở / Son Hong Doo biên soạn; Đàm Xuân Hiệp dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật điện tử)T.1. - 114tr.Tóm tắt: Trình bày đặc tính của Diot zêne, tranzito, diot tiếp giáp, tranzito tiếp giáp, linh kiện điện tử quang, đi - ắc, tri - ắc; bộ phận tách sóng bán dẫn và toàn phần▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | LINH KIỆN BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / Đ305T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004335
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn thay thế chung các linh kiện bán dẫn ECG / Chí Thành dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 301tr.; 27cm▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001831
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật điện tử / Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 349tr.; 24cmTóm tắt: Khái niệm chung về tín hiệu và các hệ thống điện tử, các linh kiện bán dẫn và quang bán dẫn, mạch khuyếch đại, khuyếch đại một chiều và khuyếch đại thuật toán, mạch tạo sóng hình sin, các mạch xung, các mạch số cơ bản, nguồn cấp điện▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ | LINH KIỆN BÁN DẪN | ĐIỆN TỬ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002474
»
MARC
-----
|
|
4/. Linh kiện bán dẫn và vi điện tử / Võ Thạch Sơn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Cơ sở vật lí của điện tử học bán dẫn. điot bán dẫn và tranzito bán dẫn. Vi điện tử lưỡng cực tuyến tính. Vi điện tử số lưỡng cực. Vi điện tử MOS▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN | VI ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / L312K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001099; MD.001100
»
MARC
-----
|
|
5/. Phân tích pan VCR / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 267tr.; 28cmTóm tắt: Sách tóm tắt các Pan thực tế để tự giải quyết các Pan quanh VCR một cách nhẹ nhàng▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002448
»
MARC
-----
|
|
6/. Phân tích mạch TV màu : Có kèm sơ đồ gốc bên trong / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Vô tuyến điện tử Việt Nam, 1997. - 62tr.; 28cmTóm tắt: Tác giả diễn giải vận hành mạch của từng khối chức năng như: Nguồn, Vi xử lý, màu, chói, trung tần, quét ngang dọc máy vô tuyến truyền hình. Dựa vào đó bạn có thể tham khảo nhanh khi cần sửa chữa ở khu vực nào mà bạn muốn sửa▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN | VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH | MẠCH ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002451; MD.002452
»
MARC
-----
|
|
7/. Phân tích mạch TV / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 40tr.; 28cmTóm tắt: Sách gồm các tập chuyên đề phân tích mạch TV màu và các máy hiện đại loại đa hệ hiện đang thông dụng trên thị trường Việt Nam như: Daewo, Goldstar, JVC, Sony, National,▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN | VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH | MẠCH ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002449; MD.002450
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay tra cứu IC trong đầu Video / Phạm Đình Bảo. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 314tr.; 24cmTóm tắt: Sách sưu tập những IC hiện đang được sử dụng tại thị trường Việt Nam của các nhà sản xuất điện tử Nhật Bản, Châu Âu và cũng chính là những IC được lắp đặt trong các mạch điện, đầu máy video sử dụng trong gia đình, các nơi công chúng đông người và các hiệu điện tử ở khắp cả nước▪ Từ khóa: MẠCH TÍCH HỢP | LINH KIỆN BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002438
»
MARC
-----
|
|
9/. Sơ đồ chân linh kiện bán dẫn / Dương Minh Trí. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Sở Giáo dục - Đào tạo TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 381tr.; 21cmTóm tắt: IC tuyến tính, IC logic TTL 74 XXX, IC logic CMOS, các bộ nhớ bán dẫn, điện tử, transistor▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN | SƠ ĐỒ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / S460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000643
»
MARC
-----
|
|
10/. Sơ đồ chân linh kiện bán dẫn : IC tuyến tính, IC logic, các bộ nhớ, Transistor, Triac, Thyristor, SMD / Dương Minh Trí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 672tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về IC tuyến tính, IC logic TTL 74XXX, IC logic CMOS 4XXX, các bộ nhớ bán dẫn, bảng so sánh IC Nga với các nước khác, kỹ thuật lắp đặt bề mặt SMO..▪ Từ khóa: LINH KIỆN BÁN DẪN | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / S460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006201
»
MARC
-----
|
|
|
|
|