- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 36 sản vật Thăng Long - Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 159tr. : Ảnh; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Giới thiệu về những sản vật, những nét văn hoá ẩm thực tinh tế, đa dạng của đất Thăng Long - Hà Nội▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT ẨM THỰC | ĂN UỐNG | ĐẶC SẢN | ĂN UỐNG | HÀ NỘI | SẢN VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959731 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010370
»
MARC
-----
|
|
2/. Các món ăn đặc sắc / Nguyễn Thị Thanh. - H. : Phụ nữ, 1994. - 200tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách làm 86 món ăn đặc sắc như: Các món súp, món gỏi, các món chế biến từ: Gà, vịt, bò, dê, cá, cua, tôm, lươn▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001058
»
MARC
-----
|
|
3/. Các món ăn đặc sản / Nguyễn Thị Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách làm 100 món ăn đặc sản như: Các món gỏi, các món chế biến từ gà, vịt, bồ câu, bò, heo, dê, cá, tôm, mực, lươn, ếch▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001476
»
MARC
-----
|
|
4/. Các món ăn - món nhậu đặc sản / Huyền Trân. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1993. - 191tr.; 15cm. - (Nấu ăn ngon)Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn món nhậu đặc sản từ tôm, cua, mực, cá, thịt rừng, de, chó, chim, rùa, rắn, ngỗng▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000562; MD.000987
»
MARC
-----
|
|
5/. Đặc sản miền quê / Quỳnh Hương. - H. : Phụ nữ, 2001. - 142tr.; 18cmTóm tắt: Sách giới thiệu và hướng dẫn các bạn thực hiện một số món ăn của đồng quê nhằm giúp các bạn làm phong phú thêm bữa ăn của mình▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / Đ113S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004377
»
MARC
-----
|
|
6/. Giống gà đặc sản kỹ thuật chăn nuôi - thị trường tiêu thụ / Phùng Đức Tiến chủ biên, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Mười, Bạch Thị Thanh Dân. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 152tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm sinh học, giá trị dinh dưỡng, khả năng sản xuất của một số giống gà đặc sản; các món ăn bổ dưỡng chế biến từ gà đặc sản, các công trình nghiên cứu về gà đặc sản, kỹ thuật nuôi dưỡng. ấp trứng, thú y phòng bệnh và một sô mô hình chăn nuôi có hiệu quả▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GÀ ĐẶC SẢN | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | TIÊU THỤ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / GI-455G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002634; MF.002635
»
MARC
-----
|
|
7/. Hương vị Quảng Nam / Phạm Hữu Đăng Đạt. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1998. - 121tr.; 19cm▪ Từ khóa: QUẢNG NAM | VIỆT NAM | ĐẶC SẢN | ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9752 / H561V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.009963
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng một số cây ăn quả và cây đặc sản ở vùng núi cao / Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Ban điều hành Chương trình Xoá đói giảm nghèo. Cục khuyến nông và khuyến lâm. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 72tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp cho cán bộ khuyến nông và bà con nông dân có thêm thông tin, nắm rõ hơn đặc điểm và kỹ thuật trồng từng loại cây để áp dụng vào sản xuất đạt kết quả cao hơn▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY ĐẶC SẢN | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001670; MF.001671
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi con đặc sản / Huy Linh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 206tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số loài đặc sản như: nuôi cá sấu, nuôi dúi, nhím, đà điểu, rắn, cầy hương, dế, lợn rừng, tắc kè, gà sao, và kỹ thuật nuôi cá chình.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | ĐỘNG VẬT | ĐẶC SẢN | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003318
»
MARC
-----
|
|
10/. Lúa đặc sản Việt Nam / Nguyễn Hữu Nghĩa chủ biên; Lê Vĩnh Thảo. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 160tr.; 27cmTóm tắt: Khái niệm và tầm quan trọng của lúa đặc sản; lúa đặc sản trong nguồn gốc và sự phát triển của cây lúa; đa dạng di truyền nguồn gen lúa đặc sản trong đa dạng di truyền nguồn gen cây lúa Việt Nam, phát triển nguồn gen lúa đặc sản..▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GEN | GIỐNG | LÚA ĐẶC SẢN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / L501Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002620; MF.002621
»
MARC
-----
|
|
|
|
|