- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Đo lường - máy điện khí cụ điện / Hoàng Hữu Thận. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 537tr.; 19cmTóm tắt: Cấu tạo, đặc tính kỹ thuật, đặc điểm công dụng, cách sử dụng các loại dụng cụ đo điện... ; nguyên tắc hoạt động cấu tạo, các đặc tính kỹ thuật, đặc điểm, ứng dụng... một số loại máy điện phổ thông, khí cụ và thiết bị điện, một số loại thiết bị điện trong hệ thống điện▪ Từ khóa: KHÍ CỤ ĐIỆN | MÁY ĐIỆN | ĐO LƯỜNG | ĐIỆN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.3 / Đ400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000065
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình khí cụ điện / Phạm Văn Chới. - H. : Giáo dục, 2007. - 295tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lực điện động, sự phát nóng của khí cụ điện, hồ quang điện, cơ cấu điện từ và tiếp xúc điện. Những đặc tính, kết cấu, ứng dụng tính toán, lựa chọn các loại khí cụ điện hạ áp và khí cụ điện cao áp thông dụng▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | VẬT LÍ ỨNG DỤNG | ĐIỆN TỬ | LỰC ĐIỆN ĐỘNG | KHÍ CỤ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006158; MD.006159
»
MARC
-----
|
|
3/. Khí cụ điện - kết cấu - sử dụng sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1991. - 342tr.; 24cmTóm tắt: Nguyên lý làm việc, kết cấu, số liệu kỹ thuật của một số khí cụ điện điều khiển bằng tay, khí cụ điện ở điện áp cao, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng kiểm tra, hiệu chỉnh và tính toán sửa chữa khí cụ điện▪ Từ khóa: KHÍ CỤ ĐIỆN | KẾT CẤU | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / KH300C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000829; MD.001045
»
MARC
-----
|
|
|
|
|