- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Nâng cao chất lượng nông sản / Lê Doãn Diên, Nguyễn Bá Trinh. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 19cmT.1 : Cây lương thực lấy hạt. - 383tr.Tóm tắt: Chất lượng nông sản của một số loại cây lương thực có hạt như: thóc gạo, ngô, cao lương và các biện pháp canh tác và kỹ thuật trồng trọt như chọn giống, bón phân, trừ cỏ, tưới nước, bảo quản... tác động đến quá trình hình thành những tích luỹ prôtêin trong nông sản▪ Từ khóa: CHẤT LƯỢNG | NÔNG SẢN | CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY CÓ HẠT | HÀM LƯỢNG | PROTEIN▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / N122C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000213; MF.000214
»
MARC
-----
|
|
2/. Protein cơ sở của sự sống / Lê Doãn Diên, Lê Huy Thuỵ, Mỹ Xuyến. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1979. - 19cmT.1. - 195tr.Tóm tắt: Nghiên cứu về sinh vật học về sự tiến triển của sự sống bắt nguồn từ protein. Trên cơ sở khoa học, giải thích nhiều hiện tượng lý thú, bí ẩn của sự sống, loài vật xung quanh ta, trong vũ trụ. Về Protein và tầm quan trọng của nó đối với sự sống: Những vấn đề về gen, ADN, cơ chế tổng hợp axit nucleic, việc sản xuất protein và việc giải quyết nạn thiếu hụt protein▪ Từ khóa: PROTEIN | NITƠ | SINH HỌC | SỰ SỐNG | TRUYỆN KHOA HỌC | NHÂN LOẠI HỌC | SỰ SỐNG | GEN | THUYẾT TIẾN HOÁ | AXIT NUCLÊIC▪ Ký hiệu phân loại: 572 / PR435C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000917
»
MARC
-----
|
|
3/. Protein cơ sở của sự sống / Lê Doãn Diên, Lê Huy Thuỵ, Mỹ Xuyến. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 19cmT.3. - 145tr.Tóm tắt: Lịch sử hình thành và tiến hoá của hai loại hợp chất quan trọng của sự sống: Prôtein và axít nucleic▪ Từ khóa: SINH HỌC | NHÂN LOẠI HỌC | SỰ SỐNG | PROTEIN | GEN | THUYẾT TIẾN HOÁ | AXIT NUCLÊIC▪ Ký hiệu phân loại: 572 / PR435C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000142; MC.000143
»
MARC
-----
|
|
4/. Proteins - Những kẻ đa nhiệm tí hon : Luyện đọc tiếng Anh phát triển từ vựng / Cara Florance; Linh Chi dịch; Thu Ngô hiệu đính. - H. : Dân trí, 2022. - 32tr. : Tranh màu; 20x20cm. - (Nhà sinh hoá tương lai)Tên sách tiếng Anh: Baby biochemist: ProteinsTóm tắt: Truyện tranh▪ Từ khóa: PROTEIN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / PR435NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012439; ND.012440
»
MARC
-----
|
|
5/. Protein và tính chống chịu ở thực vật / Trần Thị Phương Liên. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2010. - 346tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm liên quan đến protein và tính chống chịu ở thực vật. Nghiên cứu về protein thực vật và tính chịu hạn, chịu nóng, chịu lạnh, chịu mặn, chịu úng, chống chịu oxy hoá, tính kháng bệnh của thực vật▪ Từ khóa: THỰC VẬT | SINH LÍ HỌC | PROTEIN | TÍNH CHỐNG CHỊU▪ Ký hiệu phân loại: 571.2 / PR435V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003823; MC.003824
»
MARC
-----
|
|
|
|
|