- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hiệu quả kinh tế trong xí nghiệp công nghiệp / Nguyễn Sĩ Thịnh, Lê Sĩ Thiệp, Nguyễn Kế Tuấn. - H. : Thống kê, 1985. - 210tr.; 19cmTóm tắt: Lý luận và thực tiễn về hiệu quả kinh tế trong xí nghiệp công nghiệp; Giải thích có hệ thống các vấn đề cơ bản về tiêu chuẩn, chỉ tiêu hiệu quả kinh tế, về phương pháp tính toán và xét chọn phương án tối ưu▪ Từ khóa: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP | XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP | HIỆU QUẢ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 338 / H309QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000026
»
MARC
-----
|
|
2/. Hiệu quả đầu tư tại Thành phố Hồ Chí Minh : Đầu tư vào những ngành nào có hiệu quả và có lợi thế cạnh tranh / Viện Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 182tr.; 21cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết để phân tích hoạt động đầu tư trong nền kinh tế; hiện trạng về đầu tư và tăng trưởng kinh tế, cơ cấu đầu tư trên địa bàn TP. HCM; định hướng đầu tư vào các ngành kinh tế; kết luận, kiến nghị và giải pháp▪ Từ khóa: ĐẦU TƯ | HIỆU QUẢ KINH TẾ | TP. HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 332.6 / H309QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005069; MA.005070
»
MARC
-----
|
|
3/. Nuôi ong nội địa Apis Cerana ở miền Nam Việt Nam và hiệu quả kinh tế / Phạm Thanh Bình, Nguyễn Quang Tấn. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 94tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi ong nội địa Apis Cerana, những đặc điểm của hệ thống nuôi ong nội địa ở miền Nam Việt Nam và hiệu quả kinh tế▪ Từ khóa: ONG | NỘI ĐỊA | MIỀN NAM | VIỆT NAM | HIỆU QUẢ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 638 / N515-O▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000602
»
MARC
-----
|
|
4/. Nuôi ong Ý Apis mellifera ở miền Nam Việt Nam và hiệu quả kinh tế / Phạm Thanh Bình, Nguyễn Quang Tấn. - H. : Nông nghiệp, 1992. - 92tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức, kỹ thuật cơ bản của nghề nuôi ong; đặc điểm của hệ thống nuôi ong ý Apis mellifera ở miền Nam Việt Nam và các biện pháp đầu tư để thu được hiệu quả cao▪ Từ khóa: ONG | HIỆU QUẢ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 638 / N515-O▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000398; MF.000399
»
MARC
-----
|
|
5/. Những người khổng lồ bé nhỏ / Bo Burling Gham; Nhóm BKD47 dịch; Nguyễn Hồng Dung hiệu đính. - Tái bản lần thứ 3, có chỉnh sửa. - H. : Lao động Xã hội, 2013. - 352tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 14 công ty tư nhân nổi tiếng như: Công ty bia Anchor, tập đoàn Citystorage Inc., Tập đoàn Clif Bar... Những công ty này kinh doanh nhiều lĩnh vực khác nhau trên toàn nước Mỹ. Những người chèo lái các công ty có quy mô nhỏ nhưng có sức mạnh như một "gã khổng lồ" - nhỏ bé nhưng kỳ diệu. Họ đã lựa chọn đi theo lý tưởng kinh doanh riêng của mình▪ Từ khóa: KINH DOANH | QUẢN LÍ | CÔNG TI | BÍ QUYẾT | HIỆU QUẢ KINH TẾ | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 338.7 / NH556NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021341
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay hướng dẫn sản xuất và tiêu thụ nấm rơm : Đề tài: Cải thiện chuỗi giá trị nấm rơm ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Mã số: KHCN-TNB/14-19/C09 / Võ Thành Danh chủ biên, Ngô Thị Thanh Trúc, Võ Tấn Thành.... - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 33tr.; 19cm ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. "Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển bền vững Tây Nam Bộ". Mã số: KHCN-TNB/14-19Tóm tắt: Trình bày tình hình sản xuất nấm rơm, hiệu quả kinh tế sản xuất nấm rơm, thị trường tiêu thụ nấm rơm, chuỗi giá trị nấm rơm, chiến lược và giải pháp phát triển ngành hàng nấm rơm nói chung và sản xuất tiêu dùng nấm rơm nói riêng▪ Từ khóa: NẤM RƠM | HIỆU QUẢ KINH TẾ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004173
»
MARC
-----
|
|
|
|
|