- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa thư bằng hình về sức khoẻ cho học sinh: Tớ không cần đi nha sĩ : Bí kíp bảo vệ răng miệng / Ohtsu Kazuyoshi; Song Tâm Quyên dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 48tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ từ 6 tuổi trở lên)Tóm tắt: Sách cung cấp cho em những kiến thức, phương pháp để em có thể thấu hiểu một cách toàn diện, nâng cao và bảo vệ sức khoẻ của bản thân cũng như những người xung quanh, trải qua mỗi ngày nhiều niềm vui và đầy ý nghĩa▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI | VỆ SINH RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007096; ND.007097
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh chân tay miệng và bệnh liên cầu khuẩn là gì? : Dành cho trẻ từ 3 - 10 tuổi / Shimizu Naoki, Shimizu Sayuri; Tranh: Sebe Masayuki; Nguyễn Quốc Vương dịch; Ngô Đức Hùng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2019. - 36tr. : Tranh màu; 21cm. - (Ehon Nhật Bản. Các bệnh thường gặp ; T.5)Tên sách tiếng Nhật Bản: てあしくちびょうゃようれんきんってどんなびょうき?Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng bệnh và chăm sóc khi trẻ bị bệnh chân tay miệng và bệnh liên cầu khuẩn▪ Từ khóa: BỆNH LIÊN CẦU KHUẨN | BỆNH TAY CHÂN MIỆNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008129; ND.008130
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học / Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2004. - 27cmT.1 : Triệu chứng học. - 174tr.Tóm tắt: Gồm 2 phần: Khám và chẩn đoán vùng miệng, mô tả quy trình khám, các kỹ thuật và xét nghiệm thông dụng trong thực hành răng hàm mặt; Atlas bệnh vùng miệng, mô tả các bệnh lý thường gặp ở vùng miệng, hàm và mặt, bằng nhiều hình ảnh lâm sàng và giải phẫu bệnh▪ Từ khóa: BỆNH HỌC | MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003073; ME.003074
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.1. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về giải phẫu mô tả vùng hàm mặt, chấn thương, dị tật bẩm sinh và tạo hình vùng hàm mặt, bệnh lý tuyến nước bọt và u lành tính vùng hàm mặt▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008620; ME.008621
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.2. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nang vùng hàm mặt, ung thư miệng hàm mặt, viêm nhiễm răng miệng hàm mặt, bệnh lý khớp thái dương hàm và bệnh niêm mạc miệng▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008622; ME.008623
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh tay chân miệng ở trẻ em : Dịch tễ, lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh / Phạm Nhật An, Nguyễn Văn Lâm, Trương Thị Mai Hồng, Đỗ Thiện Hải. - H. : Y học, 2016. - 160tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Bệnh chân tay miệng ở trẻ emTóm tắt: Sách chia sẻ các kiến thức cần thiết về bệnh tay chân miệng và phương pháp điều trị bệnh tay chân miệng - đặc biệt là những thể nặng đã được nghiên cứu tại nhiều trung tâm trên thế giới, đã có nhiều hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, phòng bệnh của các hội chuyên ngành▪ Từ khóa: BỆNH TAY CHÂN MIỆNG | TRẺ EM | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006428; ME.006429
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh tay chân miệng - Cách phòng và chữa trị / Hải Minh biên soạn. - H. : Sở Văn hoá Thông tin Hà Nội, 2013. - 151tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học và chăm sóc sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về bệnh chân tay miệng. Giới thiệu triệu chứng biểu hiện, phương pháp chẩn đoán, phòng, điều trị và chăm sóc đối với bệnh nhân chân tay miệng▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH | BỆNH TAY CHÂN MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004980
»
MARC
-----
|
|
8/. Các món giải khát, ăn chơi / Cẩm Tuyết. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu cách chế biến các món giải khát, ăn chơi như các món chè, các món mứt, các thức uống giải khát...▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | ĐỒ UỐNG | MÓN TRÁNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008454; MD.008455
»
MARC
-----
|
|
9/. Các món tráng miệng tuyệt ngon : Bánh trái cây - Kem trái cây - Trái cây / Thảo Ngân biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 55tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu cách làm một số món ăn tráng miệng: Bánh trái cây, kem trái cây, trái cây..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | MÓN ĂN | NẤU ĂN | MÓN TRÁNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006394; MD.006395
»
MARC
-----
|
|
10/. Các món chè lạnh / Huỳnh Hồng Anh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 61tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến những món chè lạnh đơn giản cùng một số món uống mới lạ, độc đáo và đặc biệt là phải dùng thật lạnh mới ngon▪ Từ khóa: CHÈ | THỨC UỐNG | MÓN TRÁNG MIỆNG | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006037
»
MARC
-----
|
|
|
|
|