- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.1. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về giải phẫu mô tả vùng hàm mặt, chấn thương, dị tật bẩm sinh và tạo hình vùng hàm mặt, bệnh lý tuyến nước bọt và u lành tính vùng hàm mặt▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008620; ME.008621
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.2. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nang vùng hàm mặt, ung thư miệng hàm mặt, viêm nhiễm răng miệng hàm mặt, bệnh lý khớp thái dương hàm và bệnh niêm mạc miệng▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008622; ME.008623
»
MARC
-----
|
|
3/. Toán học là gì ? : Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp / R. Courant, H. Robbuns; Hàn Liên Hải dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1984. - 19cmDịch từ bản tiếng NgaT.1. - 164tr.Tóm tắt: Các phép tính dựng hình, đại số các trường số; Hình học xạ ảnh, tiên đề học, hình học phi ơclid; Hình học tôpô; Hàm và giới hạn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | DỰNG HÌNH | HÌNH HỌC XẠ ẢNH | GIỚI HẠN | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | HÀM MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 516 / C400U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000454; MC.000455
»
MARC
-----
|
|
4/. Toán học là gì ? : Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp / R. Courant, H. Robbuns; Hàn Liên Hải dịch. - H., 1985. - 19cmDịch từ bản tiếng NgaT.2. - 264tr.Tóm tắt: Các phép tính dựng hình, đại số các trường số; Hình học xạ ảnh, tiên đề học, hình học phi ơclid; Hình học tôpô; Hàm và giới hạn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | DỰNG HÌNH | HÌNH HỌC XẠ ẢNH | HÀM MIỆNG | GIỚI HẠN▪ Ký hiệu phân loại: 516 / C400U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000456; MC.000457
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình bệnh lý miệng - hàm mặt : Giáo trình đại học - sau đại học / Trần Văn Trường. - H. : Y học, 2002. - 114tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các chương: Nhiễm khuẩn tổ chức mềm quanh xương hàm, viêm xương hàm do răng, viêm xương tuỷ, thuốc kháng sinh và thuốc chống viêm trong điều trị viêm nhiễm miệng - răng - hàm - mặt, bệnh hạch cổ và mặt, nấm cổ mặt, đau và liệt vùng mặt▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | MIỆNG | HÀM MIỆNG | MẶT▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002218; ME.002219
»
MARC
-----
|
|
6/. Mô phôi răng miệng : Phôi học và mô học răng và nha chu, ứng dụng lâm sàng / Hoàng Tử Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2005. - 363tr.; 27cmTóm tắt: Gồm nhiều chương : Phôi - Mô học răng miệng đại cương, men răng, ngà răng, tuỷ răng, xê măng, dây chằng nha chu, xương ổ răng, nướu, ứng dụng lâm sàng▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | MẶT | RĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / M450PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003075
»
MARC
-----
|
|
7/. Nang và u lành tính vùng miệng - hàm mặt / Trần Văn Trường. - H. : Y học, 2002. - 164tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập một cách hệ thống hoá toàn bộ các loại u, nang chủ yếu thường gặp ở vùng răng miệng, hàm mặt▪ Từ khóa: NANG | U LÀNH | HÀM MIỆNG | MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / N106V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002319; ME.002320
»
MARC
-----
|
|
8/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.1 : Đau đầu, thiên đầu thống và các hội chứng khác. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002289; ME.002290
»
MARC
-----
|
|
9/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.2 : Các bệnh về răng hàm mặt. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002291; ME.002292
»
MARC
-----
|
|
10/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.3 : Các bệnh về đường hô hấp hen xuyễn viêm phế quản và khí phế thủng. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002293; ME.002294
»
MARC
-----
|
|
|
|
|