- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 147tr.; 19cmTóm tắt: Sách đề cập đến những vấn đề kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo từ phương pháp ấp thủ công cổ truyền có cải tiến đến ấp công nghiệp - bằng máy, góp phần đưa năng suất ấp trứng ở các khu vực chăn nuôi, ở các vùng nông thôn sâu, vùng xa chưa có điều kiện ấp trứng gia cầm bằng máy▪ Từ khóa: GIA CẦM | VỊT | GÀ | NGỖNG | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MF.001028
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 180tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan, ngỗng và hướng dẫn kĩ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng: Thức ăn, dinh dưỡng, chuồng trại, nước uống, điều kiện khí hậu, công tác vệ sinh thú y và phòng bệnh cho vịt, ngan, ngỗng▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | NGAN | VỊT | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002940; MF.002941
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 192tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng▪ Từ khóa: GIA CẦM | NGỖNG | VỊT | THỨC ĂN | GÀ | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MF.002385
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn nuôi ngan - ngỗng trong gia đình / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó chủ biên. - H. : Lao động, 2005. - 102tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Gồm các phần: Hiệu quả kinh tế, đặc điểm sinh trưởng, một số loại thức ăn dùng trong chăn nuôi, một số giống ngan ngỗng được nuôi ở Việt Nam, kỹ thuật nuôi, cách nuôi và vỗ béo, phòng và trị bệnh cho ngan ngỗng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NGỖNG | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002248; MF.002249
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi vịt - ngan - ngỗng / Hoàng Tiến Lợi. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 119tr.; 21cm. - (Tủ sách Bạn của nhà nông)Tóm tắt: Gồm đặc điểm sinh học, chăm sóc nuôi dưỡng và một số bệnh thường gặp ở vịt - ngan - ngỗng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI | VỊT | NGAN | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003641; MF.003642
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 164tr.; 19cm. - (Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở trung du miền núi)Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | MIỀN NÚI | NGAN | NGỖNG | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001969; MF.001970; MF.001971
»
MARC
-----
|
|
7/. Nuôi ngỗng xuất khẩu / Võ Hồng Huệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1985. - 145tr.; 19cmTóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi ngỗng: chọn giống, ấp trứng, nuôi dưỡng chăm sóc, vỗ béo và phòng trị một số bệnh thông thường▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NGỖNG | XUẤT KHẨU▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / N515NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000140; MF.000141
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay thụ tinh nhân tạo ngan đực - vịt cái. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 30tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật lấy tinh của ngan đực và cách phối giống cho vịt cái đạt hiệu quả bằng thực tiễn nghề nghiệp của mình▪ Từ khóa: THỤ TINH NHÂN TẠO | GIA CẦM | NGỖNG | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002974; MF.002975
»
MARC
-----
|
|
9/. Thực hành điều trị thú y : Phòng và bệnh một số bệnh thường gặp ở vật nuôi / Phạm Sĩ Lăng, Lê Thị Lài. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 248tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, bệnh tích, dặc điểm dịch tễ và kỹ thuật, kinh nghiệm phòng trị cho từng bệnh trong chăn nuôi gia súc và gia cầm như bệnh hô hấp ở trâu, bò, lợn, bệnh viêm mắt, xoang mũi, cúm ở gà, ngỗng, chó▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | THUỐC THÚ Y | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | GIA CẦM | TRÂU | BÒ | LỢN | GÀ | NGỖNG | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001221; MF.001222
»
MARC
-----
|
|
|
|
|