- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Áp dụng kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm đạt hiệu quả cao / Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 104tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Cấu tạo và phát triển phát triển phôi của trứng gia cầm, làm thế nào để sản xuất gia cầm con 1 ngày tuổi đạt chất lượng cao,quy trình kỹ thuật ấp trứng gia cầm bằng máy ấp công nghiệp▪ Từ khóa: GIA CẦM | ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / A109D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001965; MF.001966
»
MARC
-----
|
|
2/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công cổ truyền có cải tiến / Bùi Đức Lũng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 124tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Sinh lý sinh sản ở gia cầm; Ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công, cổ truyền có cải tiến và ấp tự nhiên▪ Từ khóa: GIA CẦM | PHƯƠNG PHÁP | ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002083; MF.002084
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo quản và chế biến sản phẩm động vật / Phan Hoàng Thi, Đoàn Thị Ngọt. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 167tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chế biến và bảo quản sản phẩm động vật, phương pháp thực hiện bảo quản chế biến: Thịt gia súc, thịt và trứng gia cầm, sữa và các sản phẩm của sữa▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | SỮA | TRỨNG | THỊT GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / B108QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001385
»
MARC
-----
|
|
4/. Các món ăn ngon chế biến từ trứng / Thu Thuỷ biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 63tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến các món ăn từ trứng▪ Từ khóa: MÓN ĂN | TRỨNG | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003823
»
MARC
-----
|
|
5/. Cách nuôi giống gà chuyên trứng GT / Nguyễn Quý Khiêm chủ biên, Phùng Đức Tiến, Nguyễn Trọng Thiện,.... - H. : Nông nghiệp, 2022. - 39tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ PhươngTóm tắt: Giới thiệu gà chuyên trứng GT. Chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng. Vệ sinh thú y phòng bệnh▪ Từ khóa: GÀ CHUYÊN TRỨNG GT | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004148; MF.004149
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ bảo quản chế biến các sản phẩm chăn nuôi và cá / Trần Văn Chương. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 156tr.; 21cmTóm tắt: Phương pháp bảo quản và chế biến thịt, trứng, sữa và cá▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | CÁ | THỊT | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004453; MD.004454
»
MARC
-----
|
|
7/. Chiến thắng mụn trứng cá / Bàng Cẩm biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 115tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Định nghĩa mụn trứng cá, nguyên nhân phát sinh mụn trứng cá, thầy thuốc điều trị mụn trứng cá như thế nào, người bệnh tự chữa bệnh như thế nào, điều trị mụn trứng cá cùng với thợ làm đẹp, nếp sống, thói quen hợp lý của người bệnh mụn trứng cá▪ Từ khóa: MỤN TRỨNG CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / CH305TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002883; ME.002884
»
MARC
-----
|
|
8/. 99 món trứng / Quỳnh Hương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu vật liệu, cách chuẩn bị, cách làm 99 món trứng gồm các phần: Các món trứng thông dụng, các món chiên, các món xào, các món nấu, các món chưng, các món ngọt từ trứng▪ Từ khóa: MÓN ĂN | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / CH311M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004063; MD.004064
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp về mụn - mụn trứng cá, bệnh về da & các loại mỹ phẩm dưỡng da thông dụng / Nguyễn Bình Minh. - Tái bản có hiệu đính, bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 140tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Hỏi đáp về mụn trứng cá, một số bệnh da khác, mỹ phẩm thông dụng về da, những điều cần biết khi dùng mỹ phẩm về da, những điều cần biết khi chăm sóc da mặt▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | MỤN TRỨNG CÁ | MĨ PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002270; ME.002271
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / Phạm Quang Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 48tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm của gà, vịt con mới nở, cách chọn giống gà, vịt và cách chăm sóc nuôi dưỡng, phòng bệnh cho gà, vịt mới nở▪ Từ khóa: ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001917; MF.001918
»
MARC
-----
|
|
|
|
|