- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Thạnh Hoà = Architectural and artistic heritage Thanh Hoa communal temple / Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Bảo tàng thành phố. - Cần Thơ : Bảo tàng thành phố Cần Thơ, 2020. - 21tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Thạnh Hoà, toạ lạc tại khu vực Long Thạnh A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt. Là nơi có ý nghĩa đặc biệt trong đời sống tâm linh của người dân quận Thốt Nốt nói riêng và thành phố Cần Thơ nói chung. Đình Thạnh Hoà đã được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xếp hạng là Di tích quốc gia vào năm 2020▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DI TÍCH VĂN HOÁ | DI TÍCH KIẾN TRÚC | ĐÌNH LÀNG | THẠNH HOÀ | CẦN THƠ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 959.793 / D300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010635; MG.010636; MG.010637
»
MARC
-----
|
|
2/. Di tích lịch sử - văn hoá Đình Tân Lộc Đông = Historical and cultural site Tan Loc Dong Temple / Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Ban Quản lý Di tích. - Cần Thơ : Ban Quản lý Di tích thành phố Cần Thơ, 2018. - 25tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu di tích lịch sử - văn hoá Đình Tân Lộc Đông, toạ lạc tại khu vực Tân Mỹ 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt. Là nơi có ý nghĩa đặc biệt trong đời sống tâm linh của người dân quận Thốt Nốt nói riêng và thành phố Cần Thơ nói chung▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DI TÍCH VĂN HOÁ | ĐÌNH LÀNG | ĐÌNH TÂN LỘC ĐÔNG | CẦN THƠ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 959.793 / D300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009536; MG.009537
»
MARC
-----
|
|
3/. Đình làng Việt : Châu thổ Bắc Bộ / Trần Lâm Biền. - H. : Hồng Đức, 2017. - 179tr. : Hình vẽ, ảnh; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự hình thành và phát triển của đình làng Việt Nam cùng với nghệ thuật kiến trúc, chạm khắc và lễ hội gắn với đình làng▪ Từ khóa: LỄ HỘI | ĐÌNH LÀNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | BẮC BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017587; MA.017588
»
MARC
-----
|
|
4/. Đình miếu & lễ hội dân gian miền Nam : Biên khảo / Sơn Nam. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 391tr.; 20cmTên thật của tác giả: Phạm Minh Tày (Tài)Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động tinh thần, tâm linh của người Nam Bộ: việc cất đình, lập miếu và tạo ra những lễ hội truyền thống mang màu sắc địa phương▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | MIẾU | ĐÌNH LÀNG | LỄ HỘI DÂN GIAN | MIỀN NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.2695977 / Đ312M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014902; MA.014903
»
MARC
-----
|
|
5/. Đình miễu & lễ hội dân gian miền Nam : Biên khảo / Sơn Nam. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 360tr.; 20cmTên thật của tác giả: Phạm Minh Tày (Tài)Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động tinh thần, tâm linh của người Nam Bộ: việc cất đình, lập miếu và tạo ra những lễ hội truyền thống mang màu sắc địa phương▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | MIẾU | ĐÌNH LÀNG | LỄ HỘI DÂN GIAN | MIỀN NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.2695977 / Đ312M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020709; MA.020710
»
MARC
-----
|
|
6/. Kiến trúc đình chùa Nam Bộ / Phạm Anh Dũng. - H. : Xây dựng, 2013. - 204tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Tổng quan tài liệu và thực trạng kiến trúc đình, chùa Việt Nam; kiến trúc đình, chùa trong không gian văn hoá Việt Nam và Nam Bộ; đặc điểm lịch sử, văn hoá truyền thống qua kiến trúc đình, chùa Nam Bộ; vấn đề định hướng bảo tồn và phát huy đặc điểm văn hoá lịch sử của kiến trúc đình, chùa Nam Bộ trong quá trình phát triển▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | ĐÌNH LÀNG | CHÙA | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 726.09597 / K305TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006918; MG.006919
»
MARC
-----
|
|
|
|
|