- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Công tác khảo sát đất nền, móng nông và móng sâu : Giới thiệu kỹ thuật thống nhất của DTU của Pháp / Trường Đại học xây dựng chuyên ngành Cầu - Đường - Địa. - H. : Nxb. Hà Nội, 1991. - 173tr.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn công tác khảo sát đất nền, công tác móng nông, quy phạm tính toán móng nông, công tác móng sâu dùng cho nhà và kỹ thuật xác định bề dày tăng cường mặt đường mềm▪ Từ khóa: KHẢO SÁT | ĐẤT | MÓNG XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000896
»
MARC
-----
|
|
2/. Gia cố nền và móng khi sửa chữa nhà / V. A. Durơnatgiư, M. P. Philatơva; Đặng Trần Chính, Lê Mạnh Lân dịch. - H. : Xây dựng, 1981. - 137tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm và phân loại đất nền dưới móng, vật liệu và hình thức kết cấu móng nhà, các phương pháp gia cố nền móng, móng băng của nhà không khung, móng dưới trụ và cột, những nguyên tắc chủ yếu của công tác thi công gia cố nền móng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | GIA CỐ | SỬA CHỮA | NHÀ CỬA▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / GI-100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000530; MD.001380
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn công tác thí nghiệm cơ học đất. - H. : Xây dựng, 1981. - 170tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp thí nghiệm để xác định tính chất cơ - lý - hoá của đất dùng trong khảo sát địa chất công trình và thiết kế nền móng; Phương pháp chỉnh lý số liệu thí nghiệm bằng thống kê toán học, cách lấy mẫu, lượng đất để thí nghiệm...▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | CƠ HỌC | ĐẤT | THÍ NGHIỆM | HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000116
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn đồ án nền và móng / Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Hữu Khánh. - H. : Xây dựng, 1996. - 182tr.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn đánh giá điều kiện địa chất công trình, tập hợp tải trọng tác dụng xuống móng, lựa chọn phương án nền và móng, thiết kế các loại nền móng các công trình công nghiệp và dân dụng, tính toán kinh tế các giải pháp nền móng, thi công nền và móng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | ĐỒ ÁN▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002190; MD.002191; MD.003880; MD.003881
»
MARC
-----
|
|
5/. Kĩ thuật nền móng / Ralph B. Peck, Walter E. Hanson, Thomas H. Thornburn; Trịnh Văn Cương, Nguyễn Uyên dịch; Nguyễn Công Mẫn, Phan Trường Phiệt hiệu đính. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 516tr.; 27cmTóm tắt: Tính chất của vật liệu dưới mặt đất, các loại móng và những phương pháp xây dựng, chọn loại móng và cơ sở để thiết kế móng và công trình chắn đất▪ Từ khóa: NỀN | VẬT LIỆU | THIẾT KẾ | MÓNG XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH CHẮN ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / K300TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003454
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nền móng / Ralph B. Peck, Walter E. Hanson, Thomas H. Thornburn; Trịnh Văn Cương, Nguyễn Uyên dịch; Nguyễn Công Mẫn, Phan Trường Phiệt hiệu đính. - H. : Giáo dục, 1997. - 27cmT.1. - 456tr.Tóm tắt: Giáo trình chia làm 2 phần: Phần I, trình bày các tính chất của vật liệu dưới mặt đất; phần 2, giới thiệu các loại móng cọc và những phương pháp xây dựng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002715; MD.002716
»
MARC
-----
|
|
7/. Mấy quan điểm về nền móng / Nguyễn Văn Đực. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 125tr.; 21cmTóm tắt: Tầm quan trọng của nền và móng trong kết cấu công trình xây dựng. Kỹ thuật, biện pháp xử lý nền móng hợp lý không tốn kém hao phí vật liệu. Mấy vấn đề chất lượng thiết kế công trình xây dựng▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | MÓNG XÂY DỰNG | NỀN▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / M126QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003521
»
MARC
-----
|
|
8/. Nền và móng / Lê Đức Thắng, Bùi Anh Định, Phan Trường Phiệt. - H. : Giáo dục, 1997. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm nhiều chương đề cập đến một số vấn đề cơ bản như móng nông trên nền thiên nhiên, công tác hồ móng, xây dựng công trình trên nền đất yếu, móng cọc, móng giếng chìm và giếng chìm hơi ép, móng cọc ống, móng chịu tải trọng động, sửa chữa tăng cường móng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / N254V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002800; MD.002801
»
MARC
-----
|
|
9/. Nền và móng trên đất than bùn / N. N. Môrareskul; Nguyễn Viễn dịch; Nguyễn Bảo Huân hiệu đính. - H. : Xây dựng, 1981. - 122tr.; 19cmTóm tắt: Các vấn đề về thiết kế, xây dựng nền, móng ở các khu vực lầy, có than bùn ở phần trên tầng đất, thiết kế móng trên nền thiên nhiên, trên đệm cát, trên cọc, đặc điểm đặc trưng về công tác thi công xây dựng móng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | ĐẤT THAN BÙN | THIẾT KẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / N254V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000509; MD.000510
»
MARC
-----
|
|
10/. Nền và móng : Soạn theo chương trình đã được Bộ Đại học và trung học chuyên nghiệp duyệt / Lê Đức Thắng, Bùi Anh Định, Phan Trường Phiệt. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1991. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về nền và móng. Móng nông trên miền thiên nhiên. Công tác hố móng. Xây dựng công trình trên nền đất yếu. Một số loại móng cơ bản như: móng cọc, móng giống chìm và giống chìm hơi ép, móng cọc ống, móng chịu tải trọng dộng. Sửa chữa và tăng cường móng▪ Từ khóa: CƠ HỌC ĐẤT | NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | XÂY DỰNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / N254V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001552
»
MARC
-----
|
|
|
|
|