- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng - Phúc lợi, lựa chọn và đoàn kết trong chuyển đổi : Cải cách khu vực y tế ở Đông Âu / Kornai János, Karen Eggleston; Nguyễn Quang A. dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 385tr.; 21cm. - (Tủ sách SOS)Tóm tắt: Đưa ra các khuyến nghị cải cách khu vực y tế cho mười nước Đông Âu, rút ra một cách nhất quán từ một tập hợp của những nguyên lý chỉ đạo tường minh. Sau khi thảo luận những đặc tính riêng của khu vực y tế, các bài học quốc tế và những điều kiện ban đầu chủ yếu, các tác giả ủng hộ những cải cách dựa trên cơ sở cấp tài chính công bổ sung, cung ứng dịch vụ bởi nhiều thành phần và trên cơ sở cạnh tranh được quản lý▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐÔNG ÂU▪ Ký hiệu phân loại: 610 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002323; ME.002324
»
MARC
-----
|
|
2/. Dịch tễ học - Chìa khoá của dự phòng / Klaus Krickeberg, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Phạm Văn Trọng; Dịch: Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Phạm Công Kiêm. - H. : Y học, 2014. - 259tr. : Bảng, hình vẽ; 27cmTuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng. - Tên sách tiếng Anh: Epidemiology: Key to preventionTóm tắt: Trình bày khái niệm về dịch tễ học, cách sử dụng và ứng dụng dịch tễ học, một số nghiên cứu trường hợp và phân tích tình huống, cùng các kiến thức về bệnh nhiễm khuẩn, các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh tiêu chảy và tả, lao và sốt rét, viêm gan, HIV/AIDS...▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | Y TẾ DỰ PHÒNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005892; ME.005893
»
MARC
-----
|
|
3/. Điều dưỡng cộng đồng : Tài liệu đào tạo điều dưỡng cộng đồng - Mã số: T.11 Z2. - H. : Y học, 2006. - 195tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạoTóm tắt: Giới thiệu các bài về: Đại cương điều dưỡng cộng đồng, dân số và sức khoẻ, dịch tễ học cộng đồng, xác định vấn đề sức khoẻ và chẩn đoán cộng đồng, qui trình điều dưỡng cộng đồng, lập kế hoạch chăm sóc sức khoẻ, điều tra sức khoẻ, sàng lọc sức khoẻ, văn hoá sức khoẻ và quản lý sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | GIÁO TRÌNH | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / Đ309D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003793
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo dục và nâng cao sức khoẻ : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.18 / Nguyễn Văn Hiến chủ biên. - H. : Y học, 2007. - 151tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về truyền thống giáo dục sức khoẻ và nâng cao sức khoẻ, các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khoẻ, lập kế hoạch truyền thống giáo dục sức khoẻ và quản lí hoạt động truyền thống giáo dục sức khoẻ..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 613 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003552
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo dục sức khoẻ = Health education / Klaus Krickeberg, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Bích; Biên soạn: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Nguyễn Hạnh Thư, Phan Vũ Diễm Hằng. - H. : Y học, 2014. - 187tr.; 27cmTuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộngTóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giáo dục sức khoẻ và những tư vấn trong hút thuốc, vệ sinh và tiêm chủng, dinh dưỡng, hoạt động thể lực, nhiễm HIV, dự phòng thứ cấp, tư vấn người bệnh và ngân sách y tế▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | GIÁO DỤC | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005890; ME.005891
»
MARC
-----
|
|
6/. Khoa học môi trường và sức khoẻ môi trường - Phần sức khoẻ nghề nghiệp : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.16 / Nguyễn Thị Thu chủ biên, Nguyễn Thu Anh, Khương Văn Duy.... - H. : Y học, 2007. - 118tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đại cương về sức khoẻ nghề nghiệp, các yếu tố tác hại nghề nghiệp và biện pháp phòng chống. Vi khí hậu nóng trong sản xuất; tiếng ồn trong sản xuất; bụi trong sản xuất; nhiễm độc hoá chất trong sản xuất; nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật; tai nạn và an toàn trong lao động▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / KH401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003811; ME.003812
»
MARC
-----
|
|
7/. Khoa học môi trường và sức khoẻ môi trường : Phần sức khoẻ nghề nghiệp / Nguyễn Thị Thu chủ biên. - H. : Y học, 2007. - 118tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đại cương về sức khoẻ nghề nghiệp, các yếu tố tác hại nghề nghiệp và biện pháp phòng chống. Vi khí hậu nóng trong sản xuất; tiếng ồn trong sản xuất; bụi trong sản xuất; nhiễm độc hoá chất trong sản xuất; nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật; tai nạn và an toàn trong lao động▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.6071 / KH401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003619
»
MARC
-----
|
|
8/. Thực hành cộng đồng : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.19 / Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Trần Hiển chủ biên. - H. : Y học, 2007. - 335tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày kiến thức thực hành giáo dục sức khoẻ tại cộng đồng, tổ chức y tế xã, phường, vệ sinh an toàn thực phẩm tại cộng đồng, dân số và kế hoạch hoá gia đình, hướng dẫn chăm sóc phụ nữ có thai và sau khi sinh, nuôi dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi, hướng dẫn phòng bệnh..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | Y TẾ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003541
»
MARC
-----
|
|
9/. Y học xã hội và xã hội học sức khoẻ / Biên soạn: Đào Văn Dũng, Đỗ Văn Dung chủ biên, Lê Đình Phan,.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 299tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về khung phân tích y học xã hội - tổ chức y tế và xã hội học sức khoẻ, sức khoẻ và các yếu tố quyết định, yếu tố hành vi và sức khoẻ, các yếu tố quyết định sức khoẻ cộng đồng, lãnh đạo, quản lý chăm sóc sức khoẻ nhân dân, công bằng trong chăm sóc sức khoẻ nhân dân, vấn đề chi phí y tế và đói nghèo▪ Từ khóa: Y HỌC XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / Y600H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026035; MA.026036
»
MARC
-----
|
|
|
|
|