- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Chè và công dụng / Đặng Hanh Khôi. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 112tr.; 19cmTóm tắt: Nguồn gốc thành phần hoá học, phương pháp chế biến chè. Tập quán và sở thích dùng chè đối với sức khoẻ con người▪ Từ khóa: CHÈ | CÔNG DỤNG | CHẾ BIẾN | GIÁ TRỊ THỰC TIỄN | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 633.7 / CH200V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000251
»
MARC
-----
|
|
2/. Chiếc nút áo của Napoleon: 17 phân tử thay đổi lịch sử / Penny Le Couteur, Jay Burreson; Nguyễn Vĩnh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 492tr.; 20cmTóm tắt: Tác giả đề cập đến 17 loại phân tử hoá học có trong tự nhiên như trong tiêu, vitamin C, đường, tơ tằm, thuốc nhuộm, penicillin, cà phê, thuốc lá,...Tác giả đã rất thành công trong việc nêu lên những ý tưởng độc đáo như làm sao những hạt tiêu bé nhỏ, hay chính xác hơn là những phân tử có trong hạt tiêu, lại có thể thay đổi lịch sử, hay vì sao tơ tằm lại đóng vai trò vô cùng quan trọng trong sự phát triển của xã hội?▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | LỊCH SỬ | CÔNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 540 / CH303N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005018; MC.005019
»
MARC
-----
|
|
3/. Danh lục cây thuốc quanh ta / Ngô Trực Nhã chủ biên, Võ Văn Chi. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 21cmT.1. - 500tr.Tóm tắt: Tên các loài cây được sắp xếp trong từng họ, lớp thuộc các ngành từ Nấm nang, Nấm đảm, Tảo đỏ, Tảo nâu, Tảo lục, Thông đất, Quyết lá thông, Cỏ tháp bút, Dương xỉ, Thông, Tuế, Dây gắm và Ngọc lan... Các loài cây trong họ được sắp xếp theo vần tiếng Latin và được giới thiệu theo trình tự: Tên khoa học, tên khác (tên dân tộc), dạng sống và sinh thái, phân bố..▪ Từ khóa: CÂY THUỐC | CÔNG DỤNG | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D107L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008269; ME.008270
»
MARC
-----
|
|
4/. Danh lục cây thuốc quanh ta / Ngô Trực Nhã chủ biên, Võ Văn Chi. - H. : Nông nghiệp, 2023. - 21cmT. 2. - 500tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loài cây thuốc được sắp xếp trong từng họ, lớp thuộc các ngành từ Nấm nang, Nấm đảm, Tảo đỏ, Tảo nâu, Tảo lục, Thông đất, Quyết lá thông... Mỗi loài cây được giới thiệu tên khoa học kèm theo tên tiếng Việt thường dùng, tên khác và tên dân tộc Thái, dạng sống và sinh thái, bộ phận dùng, tính vị và hiệu dụng▪ Từ khóa: CÂY THUỐC | CÔNG DỤNG | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D107L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.009074; ME.009075
»
MARC
-----
|
|
5/. Dầu mỡ trong sản xuất và đời sống / Chu Phạm Ngọc Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1983. - 104tr.; 20cmTóm tắt: Những đặc trưng về cấu trúc của các loại dầu mỡ ở Việt Nam (có sự gợi ý của tác giả nên sử dụng thế nào cho hợp lý)▪ Từ khóa: DẦU MỠ | SẢN XUẤT | CÔNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 665 / D125M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001247
»
MARC
-----
|
|
6/. Nhận biết khoáng vật và đá như thế nào ? / Richard M. Pearl; Nguyễn Hưng Việt dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1986. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Kiến thức cơ bản về khoáng vật và đá: Thành phần hoá học, nguồn gốc, điều kiện hình thành, hình dạng, công dụng, cách sơ bộ nhận biết chúng. Sách có ích cho những nhà sưu tầm nghiệp dư, những người làm công tác chuyên môn khi làm việc ngoài trời▪ Từ khóa: KHOÁNG VẬT | ĐÁ | NGUỒN GỐC | CÔNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 552 / NH121B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000201; MC.000202
»
MARC
-----
|
|
7/. Tre Đông Dương: Mô tả hinh thái để định danh = Bamboos of Indochina: morphological descriptors for identification / Diệp Mỹ Hạnh, Jacques Gurgand, Nguyễn Bích Loan, Thomas Haevermans. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 269tr.; 21x30cmTóm tắt: Sách nghiên cứu sâu về đặc tính của từng loại tre ở từng vùng cụ thể. Tuỳ vào từ đặc tính mà tre có những công dụng khác nhau, có loại dùng trong xây dựng, có loại dùng trong chế tác nhạc cụ, dùng cho thuỷ lợi... Bên cạnh đó, sách còn nghiên cứu và đưa những biện pháp bảo tồn tre phù hợp với từng loại thổ nhưỡng khác nhau▪ Từ khóa: TRE | ĐẶC TÍNH | HÌNH THÁI | CÔNG DỤNG | ĐÔNG DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.5 / TR200Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003741
»
MARC
-----
|
|
8/. Trồng hái và dùng cây thuốc / Lê Trần Đức. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 466tr.; 19cmT.2Tóm tắt: Giới thiệu 111 cây thuốc, phân loại theo công năng chủ trị của y học dân tộc; Các bài thuốc kèm theo để ứng dụng chữa những bệnh thường gặp trong đời sống; Khả năng khai thác và gây trồng đối với một số loại cây thuốc quan trọng▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | CÔNG DỤNG | DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / TR455H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000205; MF.000206
»
MARC
-----
|
|
|
|
|