- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 75 nhà nông trẻ xuất sắc nhận giải trưởng Lương Định Của năm 2006 / Vũ Văn Tiến, Nguyễn Công Tiệp, Phương Đình Anh.... - H. : Thanh niên, 2006. - 311tr. : Ảnh chân dung; 19cmĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí MinhTóm tắt: Một số chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước và đoàn Thanh niên về phát triển nông nghiệp nông thôn. Giới thiệu 75 gương mặt thanh niên nông thôn nhận giải thưởng Lương Định Của năm 2006 và những hình ảnh các mô hình kinh tế trang trại của thanh niên nông thôn▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | THANH NIÊN | KINH TẾ TRANG TRẠI | ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN | NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338.1092 / B112M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021387; MA.021388
»
MARC
-----
|
|
2/. 70 câu hỏi đáp về cúm gia cầm và vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi nông hộ / Nguyễn Ngọc Huân. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 47tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi (Viện Chăn nuôi quốc gia)Tóm tắt: Giới thiệu 70 câu hỏi và giải đáp về cúm gia cầm ở động vật và người, thực hiện vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi gia cầm ở nông hộ▪ Từ khóa: CÚM | BỆNH GIA CẦM | TRANG TRẠI | VỆ SINH DỊCH TỄ | CÚM GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B112M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002455; MF.002456
»
MARC
-----
|
|
3/. Các văn bản pháp luật về kinh tế trang trại. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 186tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp luật về kinh tế trang trại được chia làm 2 phần: Những qui định chung và những qui định có liên quan▪ Từ khóa: KINH TẾ TRANG TRẠI | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005267; MA.005268
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ nuôi trồng thuỷ đặc sản theo hướng trang trại / Nguyễn Trung Thành, Phạm Văn Trang. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 132tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Đặc điểm sinh học chủ yếu của một số động vật thuỷ đặc sản, biện pháp và công nghệ nuôi trồng thuỷ đặc sản, phương pháp phòng trị bệnh cho động vật thuỷ đặc sản, giới thiệu một số kết quả nuôi thuỷ đặc sản của nông dân▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | THUỶ SẢN | TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002655; MF.002656
»
MARC
-----
|
|
5/. Cuộc sống đồng quê / Lời, hình ảnh: Francisco Arredondo, Equipo Susaeta; Hồng Ngọc dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 173tr. : Tranh màu; 29cmTóm tắt: Giới thiệu cuộc sống đồng quê: Tìm hiểu về nếp sinh hoạt của các loài động vật, công việc nhà nông, công cụ và kĩ thuật chăn nuôi, sản xuất từ truyền thống đến hiện đại▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRANG TRẠI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 630 / C514S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009296
»
MARC
-----
|
|
6/. Cuộc sống đồng quê / Lời, hình ảnh: Francisco Arredondo, Equipo Susaeta; Hồng Ngọc dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 173tr. : Tranh màu; 29cmTóm tắt: Giới thiệu cuộc sống đồng quê: Tìm hiểu về nếp sinh hoạt của các loài động vật, công việc nhà nông, công cụ và kĩ thuật chăn nuôi, sản xuất từ truyền thống đến hiện đại▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRANG TRẠI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 630 / C514S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001955
»
MARC
-----
|
|
7/. Chăn nuôi gia cầm trang trại / Phùng Đức Tiến chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 241tr.; 19cmĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ PhươngTóm tắt: Gồm: Một số khái niệm an toàn sinh học trong chăn nuôi gia cầm, những quy định về điều kiện xây dựng trang trại, an toàn sinh học cho trang trại, nuôi gia cầm an toàn quy mô trang trại, quy trình thú y phòng bệnh cho gia cầm đảm bảo an toàn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002626; MF.002627
»
MARC
-----
|
|
8/. Động vật trong nông trại / Minh hoạ: Aurélie Guillerey; Vũ Thị Bích Liên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les animaux de la fermeTóm tắt: Giới thiệu sơ lược đặc điểm, tập quán sinh sống của một số loài động vật sống trong nông trại▪ Từ khóa: TRANG TRẠI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 636 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004203; ND.004204
»
MARC
-----
|
|
9/. Farm. - New York : Dorking Kindersley, 2006. - 32p.; 12cmTóm tắt: Sách giúp cho trẻ em khám phá về cuộc sống ở nông trại như động vật, cây cối, công việc làm đồng▪ Từ khóa: TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 630 / F109▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000155; NE.000156; NE.000157
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn trồng cây trong trang trại - dứa, đu đủ / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 87tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng hai loại cây phổ biến nhất hiện nay, đó là dứa và đu đủ gồm các bước: Điều kiện sống, chọn giống, đặc điểm sinh học, kỹ thuật trồng, phòng và trị sâu bệnh▪ Từ khóa: DỨA | ĐU ĐỦ | TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 634 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002151; MF.002152
»
MARC
-----
|
|
|
|
|