- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Lịch hai mươi mốt thế kỷ : Năm 0001 - năm 2100 / Lê Thành Lân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 2203tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm 2 phần chính: Từ năm 0001-1543 lịch Trung Quốc vì chưa tìm thấy lịch Việt Nam. Từ năm 1544 trở về sau là lịch Việt Nam▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KỈ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006031
»
MARC
-----
|
|
2/. Lịch sử thế kỷ XX : 1901 - 2000 / Viện Khoa học Việt Nam. - Xuất bản lần thứ 4. - H. : Văn hoá, 1987. - 306tr.; 26cmTóm tắt: Bảng ngày tháng dương lịch và âm lịch từ năm 1901 đến 2000. Phần dương lịch ghi năm theo số thứ tự kể từ công nguyên. Phần âm lịch ghi năm theo tên Can Chi của vòng Giáp Tý, tháng và ngày. Các nhật thực và Nguyệt thực đã và sẽ xảy ra trên thế giới▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KỈ | THẾ KỈ 20 | 1901-2000▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000931
»
MARC
-----
|
|
3/. Lịch thế kỷ XX : 1901 - 2000 / Nguyễn Mậu Tùng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 295tr.; 25cmTóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về lịch; Phương pháp tính các số liệu trong lịch thế kỷ 20; Những tư liệu của kết quả đã được tính toán như bảng lịch và cách sử dụng▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KỈ | LỊCH | THẾ KỈ 20 | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000930
»
MARC
-----
|
|
4/. Lịch Việt Nam : 1901 - 2010 / Nguyễn Tùng Mậu. - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 314tr.; 25cmTóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về lịch; Phương pháp tính các số liệu trong lịch thế kỷ 20; Những tư liệu của kết quả đã được tính toán như bảng lịch và cách sử dụng▪ Từ khóa: LỊCH | LỊCH THẾ KỈ | THẾ KỈ 20▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000597
»
MARC
-----
|
|
|
|
|