- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cây họ dầu Nam Bộ = Dipterocarp family of the South Vietnam / Trần Hợp, Vũ Thị Quyền. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 199tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây họ dầu, phân loại cây học dầu, sinh thái cá thể và phân bố cây họ dầu, hạt giống và quá trình thu hoạch, chế biến, bảo quản hạt giống▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | SINH THÁI HỌC | PHÂN LOẠI | NAM BỘ | CÂY HỌ DẦU▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003363; MF.003364 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.012401
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây keo lá tràm / Cao Thọ Ựng, Nguyễn Xuân Quát. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 64tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm thực vật học, sinh thái học, lâm sinh học và giá trị kinh tế của cây keo lá tràm ở Việt Nam. Các vấn đề kỹ thuật cụ thể trong việc gieo trồng và chăm sóc cây con▪ Từ khóa: CÂY CÔNG NGHIỆP | THỰC VẬT HỌC | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000265 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.014195
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây và đời sống / Lê Hồng Phúc. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 300tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp tri thức căn bản, hiện đại về cây và mối tương quan giữa cây và đời sống▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | THỰC VẬT HỌC | ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 580 / C126V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003585; MC.003586 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.042026
»
MARC
-----
|
|
4/. Chi ba soi (Macaranga), họ thầu dầu (Euphorbiaceae), thành phần hoá học và hoạt tính sinh học : Sách chuyên khảo / Đoàn Thị Mai Hương, Phạm Văn Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2017. - XVII, 246tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày tóm tắt tổng quan các nghiên cứu hoá thực vật và hoạt tính sinh học của chi Ba soi, kết quả nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của 5 loài Macaranga ở Việt Nam là: M. kurzii, M. tanarius, M. denticulata, M. sampsonii và M. balansea▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | HOẠT TÍNH SINH HỌC | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | VIỆT NAM | CHI BA SOI | HỌ THẦU DẦU | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 583 / CH300B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005287 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.016273
»
MARC
-----
|
|
5/. Dinh dưỡng khoáng ở thực vật / Hoàng Thị Hà. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996. - 264tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số nội dung chính như: Chức năng sinh lý, cơ chế tác dụng, khả năng chuyển hoá, sự vận động các chất trong cơ thể thực vật cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến các quá trình sinh lý - sinh hoá thực vật▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | THỰC VẬT HỌC | KHOÁNG CHẤT▪ Ký hiệu phân loại: 581.7 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001258; MC.001259 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.023089
»
MARC
-----
|
|
6/. Đời sống bí ẩn của cây = The hidden life of trees : Chúng cảm thấy gì, chúng giao tiếp thế nào, những phát hiện từ thế giới bí mật / Peter Wohlleben; Thanh Vy dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 256tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về đời sống xã hội phức tạp của những khu rừng ôn đới; Cây giao tiếp với nhau, thể hiện cá tính riêng, hỗ trợ nhau lớn lên, chia sẻ dinh dưỡng cho những cá thể đang chống chọi bệnh tật và thậm chí cảnh bảo về những nguy hiểm sắp tới..▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | SINH THÁI HỌC | CÂY | ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 581 / Đ462S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005807 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018084
»
MARC
-----
|
|
7/. George Washington Carver - Nhà thực vật kỳ tài / A. T. White; Chu An, Thất Nguyên biên soạn; Kim Anh hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 94tr.; 19cm▪ Từ khóa: CARVER, GEORGE WASHINGTON | TRUYỆN KHOA HỌC | MỸ | NHÀ THỰC VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 570.92 / G205W▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.024186
»
MARC
-----
|
|
8/. G. Washington Carver - Nhà thực vật kỳ tài / A. T. White; Chu An, Thất Nguyên biên soạn; Kim Anh hiệu đính. - Xuất bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 93tr.; 19cmTóm tắt: Sách viết về cuộc đời niên thiếu đầy gian khổ của nhà thực vật học Mỹ Georger Washington Carver và những nỗ lực bản thân của ông trong việc nghiên cứu thực vật, nông nghiệp và hoá học đóng góp lớn cho nền kinh tế Mỹ lúc bấy giờ▪ Từ khóa: NHÀ THỰC VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 580.92 / G205W▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001448; MC.001449
»
MARC
-----
|
|
9/. Giải phẫu và hình thái thực vật : Sách dùng cho các trường Cao đẳng sư phạm và sư phạm cấp hai 10+3 / N. X. Kixeleva; Nguyễn Tề Chỉnh, Lương Ngọc Toản dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1973. - 208tr.; 27cmDịch từ bản tiếng NgaTóm tắt: Cấu tạo tế bào thực vật, cấu tạo mô thực vật, cấu tạo các cơ quan dinh dưỡng. Sự sinh sản của thực vật▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | GIẢI PHẪU THỰC VẬT | HÌNH THÁI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 581.7 / GI-103PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001969; DL.001970
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về thực vật / Vũ Văn Chuyên. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1974. - 19cmT.1. - 195tr.Tóm tắt: Những câu hỏi đáp về thực vật học▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 580 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007041; DV.007042
»
MARC
-----
|
|
|
|
|