- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 300 câu hỏi phòng chữa bệnh kinh nguyệt / Vương Phát Vị; Hoàng Thái dịch. - H. : Y học, 2003. - 355tr.; 21cm. - (Tủ sách Thầy thuốc gia điình)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lý, bệnh lý và các chứng bệnh kinh nguyệt, trong đó bao gồm cả những tri thức thông thường và thuốc Trung - Tây y thường dùng để điều trị, tẩm bổ, các phương pháp châm cứu, xoa bóp...để tự bảo vệ sức khoẻ▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002781 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034239
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh kinh nguyệt / Fang Ai Hua; Phạm Thuỳ Liên, Huyền Tuấn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 102tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Gồm: Những kiến thức tìm hiểu nguyên nhân bệnh lý, dấu hiệu của bệnh, cách chữa trị, triệu chứng bệnh, chỉ dẫn chẩn đoán của bác sĩ, trị liệu theo chỉ dẫn của bác sĩ, các chứng bệnh kèm theo, những sai lầm trong diều trị, thực đơn điều dưỡng gia dình▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002851; ME.002852 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034089; DV.034090
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh phụ nữ : Tự khám bệnh tại nhà và cách xử trí / Trần Văn Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu cơ quan sinh dục của nữ giới và giới thiệu những chứng bệnh phụ nữ thường gặp như: Bệnh tuổi dậy thì, bệnh thời mãn kinh, bệnh về kinh nguyệt, bệnh chảy máu ngoài kỳ kinh..▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | MÃN KINH | KINH NGUYỆT | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B256PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003584; ME.003585 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038574
»
MARC
-----
|
|
4/. 280 giải đáp cách phòng và chữa các bệnh về kinh nguyệt / Nông Thuý Ngọc, Nguyễn Văn Đức. - H. : Thanh niên, 2012. - 563tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những tri thức cơ bản về các bệnh kinh nguyệt, các bệnh kỳ kinh nguyệt không bình thường, các bệnh chất kinh khác thường, các bệnh lượng kinh khác thường, các bệnh màu kinh huyết khác thường, các bệnh mùi kinh huyết khác thườn, các bệnh đau kinh, các bệnh bế kinh...▪ Từ khóa: KINH NGUYỆT | BỆNH PHỤ KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004857 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.044697
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh về kinh nguyệt bằng hình / Vương Khánh Phủ, Viên Khải Thuận; Nguyễn Văn Đức dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2000. - 134tr.; 19cm. - (Tủ sách Sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần khái thuật trình bày về định nghĩa, phạm vi của bệnh kinh nguyệt và những thủ pháp, kinh huyệt thường dùng trong xoa bóp bấm huyệt: Phần điều trị giới thiệu liệu pháp xoa bóp bấm huyệt để chữa 19 loại bệnh về kinh nguyệt của phụ nữ▪ Từ khóa: XOA BÓP | BẤM HUYỆT | BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001786; ME.001787 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.027765; DV.027766
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh nguyệt không đều = Menstrual irregularities / Savitri Ramaiah; Ưng Tiếu; Tạ Văn Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 137tr.; 16cm. - (Tủ sách Y học - Mọi điều bạn cần biết)Tóm tắt: Gồm các phần: Liệu pháp đối chứng, Phương pháp chữa trị bệnh theo y học cổ truyền ấn Độ, Liệu pháp vi lượng đồng căn, Liệu pháp tự nhiên, Liệu pháp Unani▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / K312NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002885; ME.002886 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.002631
»
MARC
-----
|
|
7/. 140 vấn đề liên quan đến kinh nguyệt phụ nữ / Trương Dĩ Văn chủ biên; Hoàng Hương, Thu Hương dịch; Phó Đức Nhuận hiệu đính. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2004. - 223tr.; 19cmTóm tắt: Dưới dạng hỏi và đáp sách đã giải đáp những vấn đề về kinh nguyệt của phụ nữ cũng như những bệnh liên quan đến vấn đề kinh nguyệt ở phụ nữ..▪ Từ khóa: KINH NGUYỆT | PHỤ KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002740; ME.002741 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.033430
»
MARC
-----
|
|
8/. The PMDD phenomenon : Breakthrough treatments for premenstrual dysphoric disorder (PMDD) and extreme premenstrual syndrome (PMS) / Diana L. Dell, Carol Svec. - Illinois : Contemporary Books, 2003. - 239p.; 24cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các hiện tượng, rối loạn khó chịu ở phụ nữ thời kỳ tiền kinh nguyệt. Giới thiệu các giải pháp điều trị những hiện tương, hội chứng tiền kinh nguyệt▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / P000M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007573
»
MARC
-----
|
|
9/. Phòng và trị chứng thống kinh / Trương An Lợi, Dư Khánh; Saigonbook biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 112tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cấu tạo và đặc điểm sinh lý của hệ sinh dục nữ, chứng thống kinh và các vấn đề liên quan, các phương pháp điều trị chứng thống kinh trong Đông y và Tây y, các phương pháp phòng ngừa chứng thống kinh▪ Từ khóa: KINH NGUYỆT | PHỤ KHOA | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / PH431V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003588; ME.003589 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038576
»
MARC
-----
|
|
10/. Sinh lý kinh nguyệt và điều trị rong kinh cơ năng bằng Hormon / Nguyễn Viết Tiến. - H. : Y học, 2008. - 99tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp các thông tin cơ bản, cơ chế bệnh sinh cũng như kinh nghiệm điều trị rong kinh cơ năng bằng hormon▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | ĐIỀU TRỊ | RONG KINH | HOCMON | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / S312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003970 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.009858
»
MARC
-----
|
|
|
|
|