- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. All about eggs / Debby Slier; Illustrated by Ka Botzis. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 8p. : Minh hoạ; 24cm▪ Từ khóa: SÁCH TỰ HỌC | TIẾNG ANH | TRẺ EM | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007977
»
MARC
-----
|
|
2/. Amitie - Nuôi dưỡng tâm hồn trẻ em thông qua bóng đá / Kitaguchi Haruki; Đoàn Bảo Châu chấp bút; Thanh Tình dịch. - H. : Phụ nữ, 2018. - 172tr.; 21cmTóm tắt: Sách chia sẻ các kiến thức, các trải nghiệm của tác giả với nhiều phương pháp dạy trẻ hiệu quả, nâng cao cơ hội cho các em để mai này lớn lên sẽ là những người trưởng thành thành công▪ Từ khóa: GIÁO DỤC THỂ CHẤT | PHÁT TRIỂN TRẺ EM | BÓNG ĐÁ▪ Ký hiệu phân loại: 305.231 / A104N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020279; MA.020280 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.055625
»
MARC
-----
|
|
3/. Annual editions: Educational psychology 95/96 / Kathleen M. Cauley, Fredric Linder, James H. Mcmillan. - Dushkin : McGraw - Hill, 1995. - 240p.; 28cmTóm tắt: Ấn phẩm xuất bản hàng năm viết về đề tài tâm lí trong giáo dục như: Tâm lí giảng dạy, ảnh hưởng xã hội đối với sự phát triển trẻ vị thành niên, xem xét tính tích cựu của chương trình giáo dục, tiếp xúc giữa học sinh và giáo viên, ý thức tự quản của học sinh, sinh viên và chất lượng giáo dục..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | THANH NIÊN | TRẺ EM | TÂM LÍ HỌC | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002625; AL.002780
»
MARC
-----
|
|
4/. Annual editions: Educational psychology / K. M. Cauley, F. Linder, J. H. Mcmillan. - Dushkin : McGraw - Hill, 2000. - 229p.; 28cmTóm tắt: Ấn phẩm xuất bản hàng năm viết về đề tài tâm lí trong giáo dục như: Tâm lí giảng dạy, ảnh hưởng xã hội đối với sự phát triển trẻ vị thành niên, xem xét tính tích cựu của chương trình giáo dục, tiếp xúc giữa học sinh và giáo viên, ý thức tự quản của học sinh, sinh viên và chất lượng giáo dục...▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | THANH NIÊN | TRẺ EM | TÂM LÍ HỌC | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003393
»
MARC
-----
|
|
5/. Annual editions: Early childhood and elementary literacy 05/06 / Glenda Moss, Terri Jo Swim. - Iowa : McGraw - Hill, 2006. - 237p.; 27cm▪ Từ khóa: KĨ NĂNG ĐỌC | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 372 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009649
»
MARC
-----
|
|
6/. Annual editions: Child growth and development 08/09 / Editors by Ellen N. Junn, Chris J. Boyatzis. - 15th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 205p.; 27cmTóm tắt: Quan niệm về sinh đẻ; việc phát triển nhận thức, ngôn ngữ và học hỏi; các vấn đề giữa cha mẹ và gia đình; ảnh hưởng của văn hoá và xã hội.▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009261
»
MARC
-----
|
|
7/. Annual editions: Child growth and development 11/12 / Ellen N. Junn, Chris J. Boyatzis. - New York : McGraw - Hill, 2011. - 195p.; 28cmTóm tắt: Quan niệm về sinh để; việc phát triển nhận thức, ngôn ngữ và học hỏi; các vấn đề giữa cha mẹ và gia đình; ảnh hưởng của văn hoá và xã hội.▪ Từ khóa: TRẺ EM | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 649 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010274
»
MARC
-----
|
|
8/. An toàn cho trẻ trong cộng đồng xã hội / Nam Hồng, Dương Phong, Trần Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009. - 179tr.; 21cm. - (Tủ sách Trường học an toàn ; Q.3)Tóm tắt: Môi trường xã hội đối với trẻ, an toàn cho trẻ ở những nơi công cộng, nơi tập trung đông người, trẻ em và các vấn đề tệ nạn xã hội, và một số tệ nạn xã hội tác động nguy hiểm nhất tới trẻ em.▪ Từ khóa: AN TOÀN | TRẺ EM | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004447; ME.004448 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.042436
»
MARC
-----
|
|
9/. An toàn cho trẻ trên đường phố và nơi thiên nhiên / Nam Hồng, Dương Phong, Trần Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009. - 107tr.; 21cm. - (Tủ sách Trường học an toàn ; Q.2)Tóm tắt: Giới thiệu biện pháp phòng tránh rủi ro cho trẻ khi tham gia giao thông, trong môi trường thiên nhiên. Và trẻ em trước những hành vi, thủ đoạn, âm mưu của kẻ xấu ,cách phòng tránh và ứng phó.▪ Từ khóa: AN TOÀN | TRẺ EM | ĐƯỜNG PHỐ | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004445; ME.004446 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.042435
»
MARC
-----
|
|
10/. Anh và em / Võ Mai Chi tổng hợp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 191tr.; 18cm. - (Kỹ năng chăm sóc bé)Tóm tắt: Sách đưa ra những lời khuyên cho những ai mới làm cha mẹ và đang phải đối phó với mọi tình huống rắc rối do trẻ mang lại. Giúp bạn giải quyết các tình huống khác nhau, dàn xếp mâu thuẫn giữa các con▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | TRẺ EM | TÂM LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / A107V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007771 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.002720
»
MARC
-----
|
|
|
|
|