|
1/. An aboriginal discovery / Chandler Tyrell; Illustrated by Meryl Henderson. - Ohio : McGraw - Hill, 2007. - 16p.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A100D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003938; AV.003939
»
MARC
-----
|
|
2/. A fun lesson / Rebecca Allen; Illustrated by Marion Eldridge. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 12p.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN THIẾU NHI | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A100F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003731; AV.003732
»
MARC
-----
|
|
3/. Akhan Jrai: Truyện dân gian Jrai / Lê Quang Lâm sưu tầm, biên soạn, dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 334tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá dân gian Tây Nguyên)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC GIA RAI | TIẾNG GIA RAI | TÂY NGUYÊN | TRUYỆN DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A100J▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002344; MV.002345
»
MARC
-----
|
|
4/. A. P. Tchekhov : Truyện danh nhân / Phan Hồng Giang. - H. : Văn hoá, 1997. - 343tr.; 18cm▪ Từ khóa: TRUYỆN DANH NHÂN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.78 / A100P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003347 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.001090
»
MARC
-----
|
|
5/. Alếchxây Tôn xtôi (1883-1945) / V. Pêtêlin; Bích Thư, Trần Ngọc Dung dịch. - H. : Văn hoá, 1987. - 266tr.; 19cm. - (Tủ sách Danh nhân văn hoá)Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của nhà văn Tolxtôi Alecxây. Quá trình giác ngộ và những cống hiến của nhà văn cho cách mạng Nga và nền văn học Nga▪ Từ khóa: TOLSTOY, ALEKSEI NIKOLAEVICH | NHÀ VĂN | TIỂU SỬ | TRUYỆN DANH NHÂN | SỰ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / A100T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.001007
»
MARC
-----
|
|
6/. Ác giả ác báo / Nguyễn Giao Cư sưu tầm. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 118tr.; 18cm. - (Chuyện cổ tích chọn lọc)▪ Từ khóa: TRUYỆN CỔ TÍCH | VĂN HỌC DÂN GIAN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.005639; MN.005640 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.002396
»
MARC
-----
|
|
7/. The Adams secret decoder / Peter Garrett; Illustrated by Jane Kendall. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 24p.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN THIẾU NHI | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A101S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003643; AV.003644
»
MARC
-----
|
|
8/. Acxenbec con người của thế kỷ 20 / Irina Rađunxkaia; Lê Ngọc Thái, Đặng Chung dịch. - H. : Thanh niên, 1980. - 339tr.; 19cmTóm tắt: Thân thế, sự nghiệp, con đường học tập trau dồi thế giới quan, nhân sinh quan và cuộc đời lao động sáng tạo khoa học trong nhiều lĩnh vực của Acxenbéc-Liên Xô▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | LIÊN XÔ | TRUYỆN | ACXENBEC▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / A101X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000149
»
MARC
-----
|
|
9/. Ai bằng vợ tôi / Hồng Nhật sưu tầm biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1997. - 108tr.; 19cm. - (Truyện cười khắp nơi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TRUYỆN CƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.009649; MV.009650 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.022850
»
MARC
-----
|
|
10/. Ai biết bay? / Zac Herman; Sói Hoàng Hôn dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 110tr.; 21cmSách song ngữ Việt - Anh▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009617; MN.009618
»
MARC
-----
|