- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Accounting information systems : Transaction processing and controls / J.L. Boockholdt. - 4th ed.. - Illinois : Irwin, 1996. - 896p.; 22cmTóm tắt: Khái niệm hệ thống thông tin kế toán và sự phát triển hệ thống kế toán; Phân tích hoạt động và thiết lập một hệ thống kế toán; Những ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong thông tin kế toán như: sử dụng phần cứng và phần mềm máy tính, kho dữ liệu và cơ sở dữ liệu; Kiểm soát ứng dụng của chu trình giao dịch kế toán▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | GIAO DỊCH | KẾ TOÁN | HỆ THỐNG THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001149
»
MARC
-----
|
|
2/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011271
»
MARC
-----
|
|
3/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011473
»
MARC
-----
|
|
4/. Business driven information systems / Paige Baltzan, Amy Phillips. - Boston : McGraw - Hill, 2008. - 489p. : Ill. (some col.), map; 29cm. - 2CDTóm tắt: Giới thiệu hệ thống công nghệ thông tin trong kinh doanh, Tìm hiểu các hệ thống quản lý thông tin, quản lý nguồn thông tin và sự đổi mới trong nền công nghiệp quản lý công nghệ thông tin .▪ Từ khóa: KINH DOANH | HỆ THỐNG THÔNG TIN | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B521DR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009254
»
MARC
-----
|
|
5/. Computers / Timothy N. Trainor, Diane Krasnewich. - 5th ed. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 648p.; 25cmTóm tắt: Công nghệ thông tin, phần cứng máy tính, các công cụ phần mềm; Hệ thống thông tin (quản lý, thiết kế, vận hành ...); Các xu hướng công nghệ (an toàn, cá nhân, tội phạm ...); Phụ lục: Giới thiệu chọn mua một máy tính, sử dụng Window ..▪ Từ khóa: HỆ THỐNG THÔNG TIN | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C429▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000773; AL.002366
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơ sở hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quy hoạch và quản lý đô thị / Phạm Trọng Mạnh chủ biên, Phạm Vọng Thành. - H. : Xây dựng, 1999. - 171tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm về hệ thống thông tin địa lý; cấu trúc dữ liệu của bản đồ; mô hình số độ cao; nhập kiểm tra, lưu trữ và xuất dữ liệu; phương pháp phân tích dữ liệu và mô hình hoá không gian; một số khả năng ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quy hoạch và quản lý đô thị; một số chức năng cơ bản của phần mềm GIS QRC/INFO; phần mềm GIS MAPINFO 4.0▪ Từ khóa: TIN HỌC | HỆ THỐNG THÔNG TIN | QUI HOẠCH | QUẢN LÍ | ĐÔ THỊ | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003565; MD.003566 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004883; DL.004884
»
MARC
-----
|
|
7/. Cơ sở thiết kế hệ thống thông tin tính toán / K. N. Evsiukob, K. K. Kolin; Nguyễn Công Hoà, Trần Tất Hợp dịch. - H. : Thống kê, 1982. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong cấu trúc, thiết kế hệ thống thông tin tính toán; Những phương pháp thiết kế tổ hợp các phương tiện kỹ thuật, bảo đảm về phương pháp và tổ chức trong xây dựng hệ thống thông tin tính toán▪ Từ khóa: HỆ THỐNG THÔNG TIN | THÔNG TIN | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 629.8 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010317
»
MARC
-----
|
|
8/. Địa thông tin - Nguyên lý cơ bản và ứng dụng / Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Việt Hoà, Nguyễn Vũ Quang. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2013. - 650tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo: Ứng dụng và phát triển công nghệ cao)Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Bao gồm hệ thống viễn thám Remote Sensing; hệ thống tin địa lý; hệ thống định vị toàn cầu; các ứng dụng viễn thám và Gis nghiên cứu tài nguyên đất..▪ Từ khóa: HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÍ | VIỄN THÁM | ỨNG DỤNG | HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 910.285 / Đ301TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006904 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.013344
»
MARC
-----
|
|
9/. Foundations of information systems / Vladimir Zwass. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 695p.; 28cmTóm tắt: Vai trò của thương mại và cấu trúc của hệ thống thông tin; Hệ thống kỹ thuật phần mềm và phần cứng, hệ thống thông tin thương mại, những đòi hỏi về quản lý hệ thống thông tin, phát triển chất lượng hệ thống thông tin cùng một số vấn đề về dân tộc học, xã hội học,... trong hệ thống thông tin▪ Từ khóa: HỆ THỐNG THÔNG TIN | QUẢN LÍ | THÔNG TIN | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / F435-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002212
»
MARC
-----
|
|
10/. Foundations of information systems / Vladimir Zwass. - New York : McGraw - Hill, 1998. - 695tr.; 28cmTóm tắt: Viết về cấu trúc hệ thống thông tin, kỹ thuật thông tin, hệ thống thông tin kinh doanh, cách quản lý hệ thống và các vấn đề về đạo đức học, xã hội trong hệ thống thông tin▪ Từ khóa: KHOA HỌC | THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / F435-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003486
»
MARC
-----
|
|
|
|
|