- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ACFTA - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc : Ban hành theo Quyết định số 26/2007/QĐ-BTC ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính / Bộ Tài chính. - H. : Tài chính, 2007. - 459tr.; 30cmTóm tắt: Giới thiệu biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc về từng loại sản phẩm như: Động vật sống; các sản phẩm từ thịt, cá; sữa và các sản phẩm từ sữa, ca cao..▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | VIỆT NAM | THUẾ QUAN▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / A101F▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008436
»
MARC
-----
|
|
2/. Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu và GTGT hàng Nhập khẩu / Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan. - H. : [Knxb.], 2001. - 420tr.; 31cm. - (Lưu hành nội bộ)Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu, các qui định sửa đổi bổ sung biểu thức thuế XK - NK và thuế GTGT hàng nhập khẩu, tìm hiểu qui chế tối huệ quốc, các nguyên tắc giải thích hệ thống điều hoà▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | THUẾ QUAN | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / B309TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005213; MA.005214 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005577
»
MARC
-----
|
|
3/. Chính sách thuế giá trị gia tăng mới & biểu thuế xuất, nhập khẩu tổng hợp 2007 / Bộ Tài chính, Bộ Thương mại. Tổng cục Hải quan. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 903tr.; 28cmTóm tắt: Nhằm giúp các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân làm công tác quản lý, điều hành sản xuất - kinh doanh trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu nắm được các quy định mới về chính sách thuế giá trị gia tăng và thuế suất hiện hành đối với hàng hoá xuất nhập khẩu▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 336.2 / CH312S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008449
»
MARC
-----
|
|
4/. Tóm tắt biểu thuế nhập khẩu của Hoa Kỳ / Cục Xúc tiến thương mại. - H. : Thống kê, 2002. - 165tr.; 30cmTóm tắt: Giới tiệu tóm tắt biểu mẫu thuế nhập khẩu của Mỹ đối với những mặt hàng mà Việt Nam có thể xuất khẩu sang Mỹ▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | THUẾ NHẬP KHẨU | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 382.0973 / T430T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000128; MA.000129 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.006105; DL.006106
»
MARC
-----
|
|
5/. Thuế 2017 : Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 1467tr. : Bảng; 29cmTóm tắt: Giới thiệu danh mục biểu thuế xuất - nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu năm 2017...và mức thuế suất ưu đãi đối với một số mặt hàng▪ Từ khóa: HÀNG HOÁ | BIỂU THUẾ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / TH507H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017159
»
MARC
-----
|
|
6/. Thuế 2012 : Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 619tr. : Bảng; 29cmTóm tắt: Giới thiệu danh mục biểu thuế xuất - nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu năm 2012: động vật sống, các sản phẩm từ động vật, sản phẩm thực vật, mỡ và dầu động vật hoặc thực vật, thực phẩm chế biến...và mức thuế suất ưu đãi đối với một số mặt hàng▪ Từ khóa: HÀNG HOÁ | BIỂU THUẾ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / TH507H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011720
»
MARC
-----
|
|
7/. Văn kiện và biểu thuế gia nhập WTO của Việt Nam / Bộ Tài chính. - H. : Tài chính, 2006. - 28x20cmT.1. - 419tr.Tóm tắt: Báo cáo của ban công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO; Giới thiệu các biểu cam kết về dịch vụ và biểu cam kết đối với hàng nông sản▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | WTO | VĂN KIỆN | HÀNG NHẬP KHẨU | WTO▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / V115K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007824 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007964
»
MARC
-----
|
|
8/. Văn kiện và biểu thuế gia nhập WTO của Việt Nam / Bộ Tài chính. - H. : Tài chính, 2006. - 28x20cmT.2. - 654tr.Tóm tắt: Giới thiệu các biểu cam kết thuế hàng phi nông sản, cam kết về hạn ngạch thuế quan, biểu trợ cấp nông nghiệp và lộ trình xoá bỏ thuế nhập khẩu cho sản phẩm ITA▪ Từ khóa: BIỂU THUẾ | WTO | VĂN KIỆN | PHI NÔNG SẢN | GIẢM THUẾ | HÀNG NHẬP KHẨU▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / V115K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007825 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007965
»
MARC
-----
|
|
|
|
|