- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bẩn cũng tốt = Dirt is good: The advantage of germs for your child's developing immune system : Lợi ích của vi trùng đối với sự phát triển hệ miễn dịch của trẻ nhỏ / Jack Gilbert, Rob Knight, Sandra Blakeslee; Bùi Khánh Chi dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 394tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Gồm các câu hỏi thiết thực và câu trả lời khoa học để cha mẹ hiểu được lợi ích của vi trùng đối với hệ miễn dịch của trẻ nhỏ thông qua tình trạng sức khoẻ, các đánh giá và can thiệp y khoa theo từng giai đoạn phát triển của trẻ từ thời kỳ mang thai, sinh con, nuôi con bằng sữa mẹ và các yếu tố: kháng sinh, probiotic, chế độ ăn của trẻ, đường ruột của trẻ em, trầm cảm, vắc xin, môi trường, các tình trạng sức khoẻ, xét nghiệm..▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ | TRẺ NHỎ | HỆ MIỄN DỊCH | CƠ THỂ NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / B121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007931; ME.007932 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.058841
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh tự miễn / Huỳnh Đình Chiến. - H. : Y học, 1997. - 337tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày những hiểu biết cơ bản về cơ chế các tổn thương bệnh lý, các bệnh tự miễn thường gặp như bệnh tiêu hoá - gan mật, bệnh máu, bệnh nội tiết, bệnh da và bệnh các cơ quan khác▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TỰ MIỄN DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000914; ME.000915 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.020323
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí mật về sức khoẻ và cơ chế miễn dịch / Yozo Hamano; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích hệ thống miễn dịch của cơ thể con người bao gồm: cơ chế cơ bản, cơ quan và tế bào, vai trò, vật chất giúp đỡ của hệ thống miễn dịch, mối quan hệ giữa hệ thống miễn dịch với các loại bệnh▪ Từ khóa: CƠ CHẾ | SỨC KHOẺ | MIỄN DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002937 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034737
»
MARC
-----
|
|
4/. Các phương pháp nâng cao khả năng miễn dịch cơ thể / Fei Gui Fang; Dương Thanh Hà, Đào Phương Ly, Phạm Kim Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 322tr.; 21cmTóm tắt: Các vấn đề cần thiết để nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể: Tạo tập quán vệ sinh tốt, dinh dưỡng hợp lý, sử dụng hợp lý các vị thuốc, làm việc nghỉ ngơi có giờ giấc, luyện tập thể thao, suy nghĩ tích cực▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | MIỄN DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034284
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở miễn dịch gia súc / V. V. Nhicônxki; Phạm Quản dịch. - H. : Nông thôn, 1971. - 203tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, những yếu tố có ảnh hưởng tới sức đề kháng của gia súc và những ứng dụng thực tế của khoa miễn dịch▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH GIA SÚC | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007912
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơ sở khoa học bảo vệ cây / Đường Hồng Dật. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 274tr.; 19cmTóm tắt: Quy luật gây hại của sâu bệnh; Các phản ứng bảo vệ của cây; Mối quan hệ trong các hệ sinh thái nông nghiệp. Các biện pháp bảo vệ cây: Sinh học, hoá học, miễn dịch thực vật, kỹ thuật canh tác▪ Từ khóa: BẢO VỆ THỰC VẬT | MIỄN DỊCH THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000313; MF.000443
»
MARC
-----
|
|
7/. Cytokin và các biểu hiện bệnh lý lâm sàng / Phạm Văn Thức. - H. : Y học, 2009. - 251tr. : Hình vẽ; 27cmĐTTS ghi: Đại học Y Hải PhòngTóm tắt: Trình bày các khía cạnh quan trọng về cấu trúc hoá sinh học và sinh học cytokine; Yếu tố kích hoạt sinh sản bạch cầu hạt. Yếu tố kích hoạt sinh sản đại thực bào, yếu tố kìm hãm bệnh bạch cầu..▪ Từ khóa: BẠCH CẦU | BỆNH LÍ | GEN | LÂM SÀNG | MIỄN DỊCH | TẾ BÀO | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C611V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004097; ME.004098 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010382
»
MARC
-----
|
|
8/. Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng : Dùng cho bác sĩ và học viên sau đại học / Phan Quang Đoàn chủ biên, Trần Thuý Hạnh, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Vân...biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 211tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đại cương về các phản ứng và bệnh dị ứng, dị nguyên, hen phế quản, dị ứng thuốc, sốc phản vệ, mày đay - phù Quincke, dị ứng vaccin, viêm da atopi và viêm da dị ứng tiếp xúc, Lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC LÂM SÀNG | DỊ ỨNG HỌC | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / D300Ư▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004072; ME.004073 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010196
»
MARC
-----
|
|
9/. Essentials of pathophysiology : Concepts and applications for health care professionals / T.J. Nowak, A.G. Hardford. - Iowa : Wm. C. Brown Publishers, 1994. - 666p.; 29cmTóm tắt: Hướng dẫn các khái niệm cơ bản trong chẩn đoán, điều trị và chăm sóc trong thực hành lâm sàng và các chuyên khoa; Sự phát sinh bệnh lý, các rối loạn trong cơ thể và cơ chế miễn dịch của cơ thể; Tìm hiểu sinh lý bệnh của từng chuyên khoa: Huyết học, hô hấp, tim mạch, khối u, xương, khớp..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | CHẨN ĐOÁN | SINH LÍ BỆNH | ĐIỀU TRỊ | Y HỌC | MIỄN DỊCH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / E206-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000962
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình Miễn dịch học thuỷ sản đại cương / Biên soạn: Đặng Thị Hoàng Oanh chủ biên, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Ngọc Dung. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2022. - 88tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày kiến thức về miễn dịch học; các cơ quan và tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch; kháng nguyên và kháng thể; miễn dịch học ứng dụng trong thuỷ sản▪ Từ khóa: THUỶ SẢN | MIỄN DỊCH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 639.8071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004155 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.021244
»
MARC
-----
|
|
|
|
|