|
1/. ABC of common grammatical errors / Nigel D. Turton. - London : Macmillan Publishing Company, 1997. - 891p.; 24cmTóm tắt: Sách trình bày những lỗi thông thường trong tiếng Anh với những ví dụ cụ thể giúp người đọc tránh gặp phải khi sử dụng tiếng Anh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000214
»
MARC
-----
|
|
2/. The ASTD trainer’s sourcebook. : Sales / Herbert R. Miller. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 437p.; 28cm▪ Từ khóa: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG | ĐÀO TẠO | HƯỚNG DẪN | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A000S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001287
»
MARC
-----
|
|
3/. ABC - 1000 câu và từ báo chí thông dụng hiện hành / Trần Chí Thiện. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 104tr.; 19cmTóm tắt: Sưu tập 1000 từ và câu được dùng trong giới báo chí quốc tế hiện nay, chủ yếu là 2 tờ Time và Newsweek giúp bạn đọc làm quen với các thuật ngữ và văn phong báo chí bằng tiếng Mỹ (American English)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | BÁO CHÍ | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002609; MB.002610; MB.002757; MB.002758 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.025332; DV.026240
»
MARC
-----
|
|
4/. ABC TOEIC : Listening comprehension / Lee Soo-yong. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 298p.; 26cm. - 1CD▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NGHE HIỂU | CHỨNG CHỈ TOEIC | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004936 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.012032
»
MARC
-----
|
|
5/. ABC - Từ ngữ ngoại thương Anh-Việt chuyên dùng = English - Vietnamese foreign trade terms / Hà Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 399tr.; 20cm▪ Từ khóa: NGOẠI THƯƠNG | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 382.03 / A100B▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.027997
»
MARC
-----
|
|
6/. ABC - 1000 câu hay trong tiếng Anh / Trần Chí Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 87tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 1000 câu hay trong tiếng Anh được trích dịch từ các tác phẩm văn học nổi tiếng của nước ngoài, được dịch sang tiếng Việt và sắp xếp theo trật tự ABC giúp bạn đọc tham khảo để rèn luyện khả năng viết câu bằng tiếng Anh của mình▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003518; MB.003519 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031298
»
MARC
-----
|
|
7/. ABC's of relationship selling through service / Charles M. Futrell. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 539p.; 25cmTóm tắt: Lý luận về tiếp cận bán hàng chuyên nghiệp, vấn đề đạo đức nghề nghiệp, các bước chuẩn bị về tâm lý, truyền thông trong quan hệ tiêu thụ hàng hoá. Mối quan hệ trong chuỗi phân phối bán lẻ. Kĩ năng quản lý về thời gian và khu vực phân phối là chìa khoá dẫn đến thành công▪ Từ khóa: BÁN HÀNG | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009146
»
MARC
-----
|
|
8/. ABC TOEIC : Reading comprehension / Park Hye Yeong, Jeong Ji Won. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 232p.; 26cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG ĐỌC | CHỨNG CHỈ TOEIC | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004937 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.012033
»
MARC
-----
|
|
9/. Á Châu huyền bí / Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 279tr.; 21cm. - (Tủ sách Huyền môn)▪ Từ khóa: ANH | HUYỀN BÍ | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.007028 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.040083
»
MARC
-----
|
|
10/. Akio Morita và Sony - Kiến tạo nền giải trí tương lai / David Marshall; Anh Tuấn biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 62tr.; 21cm. - (Tủ sách Tri thức và phát triển)Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kinh nghiệm quý về quản lý và phát triển doanh nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh rất ác liệt hiện nay▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 650 / A100K▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.026758
»
MARC
-----
|