- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo dưỡng kỹ thuật máy kéo / Đinh Văn Khôi. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1984. - 216tr.; 27cmTóm tắt: Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật, chăm sóc: Cơ cấu thanh, truyền tay quay, cơ cấu phân phối hơi, hệ thống cung cấp, hệ thống làm mát, trang bị điện...▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO | BẢO DƯỠNG | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / B108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000289
»
MARC
-----
|
|
2/. Cấu tạo, chăm sóc và điều chỉnh máy kéo ở các tỉnh phía Nam : Do các nước tư bản chế tạo / Đinh Văn Khôi. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 403tr.; 19cmTóm tắt: Những đặc điểm về cấu tạo, cơ cấu vận hành của một số loại máy kéo do các nước tư bản sản xuất: những đặc điểm khác biệt so với các loại máy do các nước XHCN chế tạo, ưu điểm và khả năng phát huy tác dụng của máy trên đồng ruộng miền Nam▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000097; MF.000098 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009845
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ giới hoá công việc trên đồi dốc / S. Trandafir, T. Mulea, I. Demetrescu; Hoàng Mỹ Phúc dịch. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 240tr.; 19cmTóm tắt: Cách sử dụng hợp lý khi máy kéo làm việc nông nghiệp trên đồi dốc. Cơ giới hoá việc cày. Chuẩn bị ruộng để gieo, trồng và bón phân. Chăm sóc các cây nông nghiệp thu hoạch. Vận chuyển trên đồi dốc. Kỹ thuật an toàn lao động khi làm việc với máy kéo và máy nông nghiệp trên đồi dốc▪ Từ khóa: CANH TÁC | CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO | NÔNG NGHIỆP | ĐỒI DỐC▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / C460GI▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004461
»
MARC
-----
|
|
4/. Định mức lao động trong cơ khí nông nghiệp / Nguyễn Hữu Hạnh. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Tổ chức lao động trong cơ khí nông nghiệp. Nội dung, phương pháp định mức lao động trong cơ khí nông nghiệp. Biện pháp xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / Đ312M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004459
»
MARC
-----
|
|
5/. Kết quả nghiên cứu công cụ và cơ khí nông nghiệp / Viện Công cụ và cơ giới hoá nông nghiệp. Bộ nông nghiệp. - H. : Nông thôn, 1971. - 19cmT.1. - 98tr.Tóm tắt: Gồm những kết quả nghiên cứu về sức kéo trâu bò, nền đất trong quá trình sử dụng máy kéo, lợi ích và cách dùng bánh lồng cho máy kéo, bừa trục chông, máy kéo, máy cày, bừa, phay▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | NGHIÊN CỨU CÔNG CỤ | MÁY KÉO | MÁY CÀY▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / K258QU▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007314; DV.008933
»
MARC
-----
|
|
6/. Máy kéo bông sen : Cấu tạo - vận hành - chăm sóc / Nguyễn Huy Đạt biên soạn. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1980. - 170tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, vận hành, kỹ thuật an toàn, công tác sửa chữa, bảo dưỡng động cơ, hệ thống truyền lực của máy kéo Bông sen và các máy công tác theo sau máy kéo▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO BÔNG SEN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M112K▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000622; DL.000623
»
MARC
-----
|
|
7/. Một số máy móc nhỏ phục vụ hợp tác xã nông nghiệp : Sách dùng cho trường phổ thông / Vũ Tuyền Giao, Đặng Dũng, Phạm Xuân Vượng. - H. : Giáo dục, 1967. - 131tr.. - (Tủ sách Hai tốt)Tóm tắt: Giới thiệu một số máy móc cơ khí chủ yếu hiện đã và đang được trang bị cho các hợp tác xã như: máy bơm nước ly tâm, máy tuốt đập lúa, máy xây xát, máy thái nghiền thức ăn cho gia súc▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY MÓC | HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP | MÁY BƠM LY TÂM | MÁY BƠM NƯỚC | MÁY XAY XÁT | MÁY ĐẬP LÚA | MÁY NGHIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006665
»
MARC
-----
|
|
8/. Những nguyên lý cơ bản của lý thuyết máy làm đất và công nghệ cơ học những vật liệu nông nghiệp : Dùng làm giáo trình cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp / V. A. Jêligốpxki; Châu Đình Thái dịch. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 103tr.; 27cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong nguyên lý máy làm đất gồm: Tính đàn hồi và tính dẽo, ma sát, xác định bằng thực nghiệm hệ số ma sát, cơ sở lý thuyết của việc cắt bằng lưỡi▪ Từ khóa: MÁY LÀM ĐẤT | CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | VẬT LIỆU | NÔNG NGHIỆP | CƠ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / NH556NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000015; MF.000016 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000587
»
MARC
-----
|
|
9/. Sử dụng cơ khí nông nghiệp / Đặng Thảo. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1980. - 323tr.; 24cmTóm tắt: Nội dung đề cập đến vấn đề thành lập liên hợp máy hợp lý và sử dụng máy kéo trong nông nghiệp; Chăm sóc kỹ thuật cho máy kéo và máy móc nông nghiệp; Sử dụng phương tiện, xếp dỡ, kỹ thuật và tổ chức sản xuất bằng cơ giới▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / S550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000055 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001744
»
MARC
-----
|
|
10/. Tổ chức sản xuất và thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp : Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí trong các trường Đại học Nông nghiệp / Nguyễn Bình. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 211tr.; 27cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong việc tổ chức sản xuất của cơ sở sửa chữa máy cơ khí nông nghiệp: Biện pháp phục vụ kỹ thuật, mạng lưới kỹ thuật, định mức, kế hoạch, quy mô và kiểm tra kỹ thuật▪ Từ khóa: CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | MÁY NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / T450CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000018; MF.000039
»
MARC
-----
|
|
|
|
|