- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Applied statistics : Improving business processes / Bruce L. Bowerman, Richard T. O’Connell. - Illinois : Irwin, 1997. - 1273p. : Ill.; 29cm▪ Từ khóa: THƯƠNG MẠI | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / A100ST▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001215
»
MARC
-----
|
|
2/. Cần Thơ 25 năm xây dựng và phát triển 1975 - 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2000. - 282tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Số liệu kinh tế xã hội tổng hợp tỉnh Cần Thơ bao gồm: Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu, đất đai - dân số - đơn vị hành chính, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại - giao thông - bưu điện - du lịch, giáo dục - y tế - văn hoá xã hội - TDTT và số liệu kinh tế xã hội các huyện, thành phố, thị xã▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002790; MG.002791 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005145; DL.005146
»
MARC
-----
|
|
3/. Giàu nghèo trong nông thôn hiện nay / Nguyễn Văn Tiêm chủ biên, Nguyễn Hữu Tiêm, Nguyễn Trung Quế, Nguyễn Phượng Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 362tr.; 21cmTóm tắt: Là tài lệu chuyên khảo chứa đựng lượng thông tin định lượng lớn, phản ánh sự phát triển của 2 loại hộ giàu, nghèo với những điều kiện và môi trường khác nhau. Cung cấp cho bạn đọc bức tranh thực tế về đời sống nông dân, khoảng cách và xu hướng phân cực giàu nghèo▪ Từ khóa: MỨC SỐNG | NÔNG THÔN | VIỆT NAM | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / GI111NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001286
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật công tác số liệu : Hướng dẫn thực hành / P. P. Maxlốp; Hoàng Công Thi, Đào Đình Hợp dịch. - Xuất bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thống kê, 1983. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Các ký hiệu toán học, xác định các quan hệ tỷ lệ. Mức độ chính xác trong tính toán, phép lấy lôga, lập các bảng thống kê, phép biểu diễn đồ thị, những đặc điểm về xuất bản số liệu của các nước, phương pháp nhớ số liệu▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KĨ THUẬT TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000170; MC.000171
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê ngành Văn hoá - Thông tin 2006 / Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. - H. : Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 2007. - 250tr.; 24cmTóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo chuyên ngành được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | THÔNG TIN | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 306.05 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008887
»
MARC
-----
|
|
6/. Số liệu kinh tế - xã hội các nước trên thế giới / Tổng cục Thống kê. Vụ Tổng hợp và thông tin. - H. : Thống kê, 1998. - 331tr.; 25cmTóm tắt: Gồm những số liệu cơ bản và có hệ thống, phản ánh điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ từ năm 1980 đến nay, trong đó có các chỉ tiêu về diện tích, dân số, lao động, tổng sản lượng trong nước, tổng sản phẩm quốc gia, tỷ lệ đầu tư, chỉ số giá tiêu dùng, tỷ giá hối đoái, cán cân thương mại, thu chi ngân sách▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ THẾ GIỚI | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 910.2 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003987; MA.003988; MA.004508; MA.004509 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004284; DL.005018; DL.005019
»
MARC
-----
|
|
7/. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam = Statistical data of agriculture, forest and fishery / Tổng cục Thống kê. Vụ Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. - H. : Thống kê, 1994. - 195tr.; 19cmTóm tắt: Số liệu chính thức từ 1985 - 1992 và số liệu sơ bộ năm 1993 về nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NÔNG NGHIỆP | LÂM NGHIỆP | NGƯ NGHIỆP | 1985-1993 | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001638 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.016122
»
MARC
-----
|
|
8/. Số liệu kinh tế xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới = Socio - economic statistical data of Vietnam and Word large cities. - H. : Thống kê, 1998. - 348tr.; 25cmTóm tắt: Chia 2 phần: Phần 1, gồm những số liệu cơ bản và có hệ thống về điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế xã hội từ năm 1985 đến nay của 4 thành phố trực thuộc TW, 16 thành phố trực thuộc địa phương và 60 thị xã của Việt Nam; phần 2, gồm những số liệu kinh tế xã hội chủ yếu, phản ảnh quy mô của 350 thành phố trên thế giới, trong đó 130 thành phố có dân số hơn 1 triệu dân▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | VIỆT NAM | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004498; MA.004499 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005007; DL.005008
»
MARC
-----
|
|
9/. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam 1986 - 1991 : Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả / Vụ Thống kê công nghiệp. Tổng cục thống kê. - H. : Thống kê, 1992. - 190tr.; 19cmTóm tắt: Các số liệu chỉ tiêu chung của toàn ngành, các chỉ tiêu phản ánh chất lượng và hiệu quả theo quy mô, từng loại hình và lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác nhau▪ Từ khóa: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | 1986-1991▪ Ký hiệu phân loại: 338.09597 / S450L▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.014644
»
MARC
-----
|
|
10/. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam (1976-1991) / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1992. - 350tr.; 19cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / S450L▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.014643
»
MARC
-----
|
|
|
|
|