|
1/. Hai vạn dặm dưới đáy biển / Jules Verne; Lê Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2000. - 3 tập; 16cmT.1. - 202tr.▪ Từ khóa: TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | PHÁP | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H103V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000427
»
MARC
-----
|
|
2/. Hai vạn dặm dưới đáy biển / Jules Verne; Lê Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2000. - 3 tập; 16cmT.2. - 202tr.▪ Từ khóa: TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | PHÁP | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H103V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000428
»
MARC
-----
|
|
3/. Tam quốc diễn nghĩa / La Quán Trung; Tuệ Văn dịch. - H. : Mỹ thuật, 2010. - 246tr.; 27cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104Q▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.005575; NB.005576
»
MARC
-----
|
|
4/. Tam quốc diễn nghĩa : Tam Anh chiến Lã Bố / La Quán Trung; Ngô Minh Vân dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 39tr.; 21x21cm. - (Vừa đọc vừa chơi)▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUYỆN TRANH | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104Q▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.003644; NB.003645
»
MARC
-----
|
|
5/. Tam quốc diễn nghĩa : Bản truyện tranh / Lời: Kim Mộc, Chúc Trúc, Thạch Tuyền... ; Tranh: Diệp Hùng... ; Trần Hữu Nùng dịch. - H. : Giáo dục, 2012. - 542tr. : Tranh vẽ; 15cm. - (Tứ đại danh tác Trung Hoa)▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.004995
»
MARC
-----
|
|
6/. Tam quốc diễn nghĩa : Lập nên Nhà Thục / La Quán Trung; Ngô Minh Vân dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 39tr.; 21x21cm. - (Vừa đọc vừa chơi)▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUYỆN TRANH | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.003648; NB.003649
»
MARC
-----
|
|
7/. Tam quốc diễn nghĩa : Truyện tranh / La Quán Trung; Nguyễn Thị Măng dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 21cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC THIẾU NHI | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.002414
»
MARC
-----
|
|
8/. Tam quốc diễn nghĩa : Nước chìm bảy đạo quân / La Quán Trung; Ngô Minh Vân dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 39tr.; 21x21cm. - (Vừa đọc vừa chơi)▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUYỆN TRANH | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T104QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.003646; NB.003647
»
MARC
-----
|
|
9/. Tuyển tập ngụ ngôn Êdốp / Êdốp; Phạm Khải Hoàn dịch. - H. : Văn học, 2009. - 114tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRUYỆN NGỤ NGÔN | HY LẠP | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 398.2409495 / T527T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.001226; NA.001227
»
MARC
-----
|
|
10/. Truyện ngụ ngôn La Fontaine : Văn học cổ điển Pháp / Nguyễn Văn Vĩnh dịch; Đinh Huỳnh minh hoạ. - H. : Văn học, 2017. - 79tr. : Tranh vẽ; 27cmTóm tắt: Qua hình ảnh loài vật, ông đã biến thơ ngụ ngôn của ông thành một thứ “hài kịch có cả trăm màn khác nhau” qua đó ông mô tả tất cả mọi tình cảm, mọi đam mê, mọi hoàn cảnh và mọi ngành nghề của con người▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN NGỤ NGÔN | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.20944 / TR527NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.003213; NA.003214
»
MARC
-----
|