- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng Đông y dược học : Khiêm trai y học giảng cảo / Tần Bá Vị; Nguyễn Thiên Quyến dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu những điều chủ yếu về khí - huyết - thấp - đàm, bàn về ôn bệnh, những phép chữa bệnh và sử dụng phương dược trong y học dân tộc▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | DƯỢC HỌC | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000956; ME.000957
»
MARC
-----
|
|
2/. Bạn cần biết gì khi dùng thuốc tây ? / Nguyễn Hữu Đức. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 100tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu những mặt tích cực và tiêu cực khi sử dụng các loại thuốc tây; Những điều cần biết về các loại thuốc kháng sinh, giảm đau, corticoid, an thần, chống dị ứng, thuốc nhỏ mắt; Nguyên nhân dẫn tới bệnh viêm loét dạ dày tá tràng và cách sử dụng thuốc điều trị bệnh đó▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | THUỐC GIẢM ĐAU | THUỐC KHÁNG SINH | THUỐC TÂY | ĐIỀU TRỊ | THUỐC AN THẦN▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003924
»
MARC
-----
|
|
3/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383
»
MARC
-----
|
|
4/. Bào chế và sinh dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học / Phạm Thị Minh Huệ chủ biên, Võ Xuân Minh, Vũ Thị Thu Giang.... - H. : Y học, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chếT.2. - 243tr.Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bào chế và sinh dược học thuốc: Đại cương, thành phần, kỹ thuật bào chế, yêu cầu chất lượng, công thức của thuốc mềm dùng trên da và thuốc dán thấm qua da, thuốc đặt, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc pellet, thuốc viên nén và thuốc nang▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008749; ME.008750
»
MARC
-----
|
|
5/. Bào chế và sinh dược học : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hoá chủ biên, Lê Văn Lăng.... - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.2. - 443tr.Tóm tắt: Trình bày về các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể và giới thiệu một vài dạng thuốc đặc biệt với hệ thống trị liệu, hình thức tương kị và cách khắc phục trong pha chế, kĩ thuật bào chế..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | DƯỢC PHẨM | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003807
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang liệu pháp vi lượng đồng căn / Lê Minh Cẩn tổng hợp và biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2005. - 349tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày khái niệm liệu pháp vi lượng đồng căn và sự phát triển của cách chữa trị bằng vi lượng đồng căn, giải thích các phương thuốc này được làm như thế nào, bệnh nhân được khám chữa như thế nào, cách thẩm định, cách dùng các phương thuốc vi lượng đồng căn một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | THUỐC | ĐIỀU TRỊ | VI LƯỢNG ĐỒNG CĂN | LIỆU PHÁP | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003189
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ sinh học dược : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Cát Đông, Trần Thu Hoa..biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 315tr. : Hình vẽ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Khái quát về các công nghệ lên men, công nghệ enzym, công nghệ tế bào, công nghệ gen, công nghệ miễn dịch - các công nghệ nền tảng của công nghệ sinh học dược, và giới thiệu một số ứng dụng của các công nghệ đó vào sản xuất dược phẩm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | DƯỢC PHẨM | CÔNG NGHỆ DƯỢC HỌC | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004182; ME.004183
»
MARC
-----
|
|
8/. Dịch tễ dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học - Mã số: Đ.20.Y.10 / Nguyễn Thanh Bình chủ biên, Phí Văn Thâm, Nguyễn Mạnh Pha. - H. : Y học, 2007. - 187tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Cung cấp kiến thức về phương pháp luận khoa học trong nghiên cứu sức khoẻ, phương pháp nghiên cứu cung ứng sử dụng thuốc và đánh giá hiệu quả điều trị của thuốc trong cộng đồng, những kĩ năng cần thiết để thiết kế nghiên cứu đánh giá về hiệu quả của thuốc trong nghiên cứu lâm sàng▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DỊCH TỄ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003550
»
MARC
-----
|
|
9/. Dược học và thuốc thiết yếu : Sách dùng để dạy và học trong các trường trung học y tế / Hoàng Tích Huyền, Vũ Ngọc Thuý, Trịnh Đức Trân, Dương Bá Xê, Lê Thị Uyển.... - H. : Y học, 2006. - 169tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Tìm hiểu dược lý đại cương; quy chế một số loại thuốc, nhãn thuốc; mục tiêu và nội dung của một số loại thuốc dùng để chữa trị các bệnh thông thường..▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DƯỢC PHẨM | Y TẾ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D557H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003382
»
MARC
-----
|
|
10/. Dược học cổ truyền toàn tập : Toàn tập / Trần Văn Kỳ. - Tái bản lần thứ 2. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2017. - 829tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Trình bày đại cương về thuốc y học cổ truyền: Tên gọi, cách phân loại, đặc điểm và tính chất của thuốc, cách phối ngũ, những cấm kỵ trong dùng thuốc, liều lượng và các loại thuốc thường dùng trên lâm sàng. Giới thiệu về các vị thuốc trong các bài thuốc cổ truyền điều trị bệnh như: thuốc giải biểu, thanh nhiệt, hoạt huyết, cầm máu, lý khi, trừ hàn, tiêu thực, xổ lãi, hoà đàm chỉ khái, trị phong thấp..▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | DƯỢC HỌC | BÀI THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / D557H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006949
»
MARC
-----
|
|
|
|
|