- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông : Điện học 2 / Vũ Thanh Khiết, Tô Giang. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2013. - 244tr. : Hình vẽ; 24cm▪ Từ khóa: BÀI TẬP | ĐIỆN HỌC | VẬT LÍ | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 537.076 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004316
»
MARC
-----
|
|
2/. Các bài toán vật lí chọn lọc trung học phổ thông : Điện học. Quang học / Vũ Thanh Khiết. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục, 2007. - 184tr. : Hình vẽ; 20cm▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC | VẬT LÍ | BÀI TẬP | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | QUANG HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 535.076 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004334
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ sở Vật lý / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker. - H. : Giáo dục, 1998. - 27cmT.2 : Điện học II. - 332tr.Tóm tắt: Giáo trình đề cập đến các vấn đề về điện học như: Điện tích, điện trường, định luật Gauss, điện thế, điện dụng, điện trở, mạch điện, từ trường, dao động điện từ, các định luật Amperè, Faraday▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 537 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001528
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở Vật lý / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker; Đàm Trung Đồn, Hoàng Hữu Thu, Lê Khắc Bình dịch. - H. : Giáo dục, 1997. - 27cmT.4 : Điện học. - 295tr.Tóm tắt: Sách gồm các chương về điện học như: Điện tích, điện trường, định luật Gauss, điện thế, điện dung, dòng điện và điện trở, mạch điện▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 537 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001416; MC.001417; MC.001527
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở vật lí / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker; Hoàng Hữu Thư chủ biên; Dịch: Đàm Trung Đồn.... - Tái bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục, 2011. - Minh hoạ. - 27cmT.5 : Điện học - II. - 331tr.Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về từ trường, định luật Ampère, định luật cảm ứng của Faraday, độ tự cảm, hiệu ứng từ và vật liệu từ, dao động điện từ, dòng điện xoay chiều, các phương trình Maxwell, sóng điện từ▪ Từ khóa: VẬT LÍ | ĐIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 537 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006122; MC.006123
»
MARC
-----
|
|
6/. Điện học / Vũ Thanh Khiết, Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên. - H. : Giáo dục, 1998. - 243tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm 7 chương: Tĩnh điện học, dòng điện không đổi, từ trường, chuyển động của hạt mang điện trong từ trường▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 537 / Đ305H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001697; MC.001698
»
MARC
-----
|
|
7/. Điện học - Cuốn hút đến toé lửa / Nick Arnold, Tony De Saulles minh hoạ; Dương Kiều Hoa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 160tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)Tên sách tiếng Anh: Shocking electricityTóm tắt: Cung cấp kiến thức về bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 537 / Đ305H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001637
»
MARC
-----
|
|
8/. Điện học : Sách dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1970. - 188tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày tĩnh điện, dòng điện trong kim loại, dòng điện trong chất điện phân, dòng điện trong chất khí và trong chân không▪ Từ khóa: ĐIỆN HỌC | TĨNH ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 537 / Đ305H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000682
»
MARC
-----
|
|
9/. Điện học - Cuốn hút đến toé lửa / Nick Arnold; Dương Kiều Hoa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 161tr.; 20cm. - (Kiến thức thật hấp dẫn)Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ĐIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 537 / Đ305H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000669
»
MARC
-----
|
|
10/. Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lí / Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục, 2010. - Hình vẽ. - 27cmT.3. - 254tr.Tóm tắt: Gồm các phần đề bài tập và hướng dẫn giải bài tập điện tích, điện trường, định luật Gauss, điện thế, điện dung, dòng điện và điện trở, mạch điện, từ trường, định luật Ampère▪ Từ khóa: BÀI TẬP | VẬT LÍ | ĐIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / GI-103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006127; MC.006128
»
MARC
-----
|
|
|
|
|