- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Con người vũ trụ / Lưu Văn Hy. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 220tr.; 20cm. - (Tri thức Thế giới)Tóm tắt: Nói về con người và vũ trụ, con người trên trái đất, hệ thần kinh của con người, làm thế nào để sống vui khoẻ, và nơi ở của chúng ta▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC | TRI THỨC THẾ GIỚI | VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 599.9 / C430NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002579; MC.002580
»
MARC
-----
|
|
2/. Định chế tôtem hiện nay / Claude Lévi Strauss; Nguyễn Tùng dịch, chú giải, giới thiệu. - H. : Tri thức, 2017. - 349tr. : Bảng; 20cm. - (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới)Tên sách tiếng Pháp: Le totémesme aujourd'huiTóm tắt: Giới thiệu sơ lược về tác giả, tác phẩm; phương pháp phân tích cấu trúc về ảo tưởng tôtem; thuyết duy danh Úc; các định chế tôtem theo quan niệm chức năng; hướng trí tuệ, định chế tôtem từ bên trong▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 301 / Đ312CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017462; MA.017463
»
MARC
-----
|
|
3/. Hiện tượng con người / Pierre Teilhard de Chardin; Đặng Xuân Thảo dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Tri thức, 2016. - 548tr.; 20cm. - (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới)Tên sách bằng tiếng Pháp: Le phénomène humainTóm tắt: Trình bày quan điểm độc đáo về vũ trụ, sự sống và tư duy; những lí giải về sự tiến hoá trong lĩnh vực tinh thần của con người và con người chính là niềm hy vọng cho tương lai của vũ trụ, là yếu tố quyết định sự tiến hoá của chính mình... đây được coi như một bước tiến quan trọng trong sự hoà giải giữa khoa học hiện đại và tôn giáo▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | TIẾN HOÁ NHÂN LOẠI | NHÂN LOẠI HỌC | TÔN GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 128 / H305T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008031 - Đã cho mượn: MH.008032
»
MARC
-----
|
|
4/. Hoa cúc và gươm = The Chrysanthemum and the sword: Patterns of Japanese culture : Những mẫu hình văn hoá Nhật Bản / Ruth Benedict; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch. - H. : Hồng Đức, 2020. - 414tr.; 21cmTóm tắt: Đây là cuốn sách kinh điển nghiên cứu sâu về văn hoá nhân loại của Nhật Bản, nhắc đến những thay đổi của Nhật từ năm 1945. Sách đề cập đến một vài khía cạnh về tính cách dân tộc, lòng trung thành đối với Nhật hoàng, trách nhiệm với cha mẹ, nỗi sợ khi không đáp lại được lòng tốt của người khác, tất cả những điều này đã dần phai mờ trong kỷ nguyên say mê bản ngã và săn đuổi công nghệ của lớp người trẻ ở Nhật▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC | VĂN HOÁ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 301.0952 / H401C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022517
»
MARC
-----
|
|
5/. Hoa cúc và gươm : Những mẫu hình văn hoá Nhật Bản / Ruth Benedict; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 414tr.; 21cmTóm tắt: Đây là cuốn sách kinh điển nghiên cứu sâu về văn hoá nhân loại của Nhật Bản, nhắc đến những thay đổi của Nhật từ năm 1945, ngoài ra sách còn đề cập đến một vài khía cạnh về tính cách dân tộc, lòng trung thành đối với Nhật hoàng, trách nhiệm với cha mẹ, nỗi sợ khi không đáp lại được lòng tốt của người khác, tất cả những điều này đã dần phai mờ trong kỷ nguyên say mê bản ngã và săn đuổi công nghệ của lớp người trẻ ở Nhật▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC | VĂN HOÁ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 301.0952 / H401C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015714; MA.015715
»
MARC
-----
|
|
6/. Lịch sử con người / Trang Anh Hương. - H. : Phụ nữ, 2008. - 183tr.; 21cm. - (Thế giới diệu kỳ)Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi đáp về lịch sử loài người: các thời kỳ lịch sử chuyển tiếp như thế nào? Tại sao những bộ xương vẫn còn tồn tại sau hàng triệu năm? Tại sao nói con người không phải là con cháu của loài khỉ?..▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | NHÂN LOẠI HỌC | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 301 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009273; MA.009274
»
MARC
-----
|
|
7/. Lý thuyết nhân loại học : Giới thiệu lịch sử / R. Jon McGee, Richard L. Warms; Dịch : Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc; Hiệu đính : Nguyễn Văn Lịch, Phan An. - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 823tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các nền tảng lịch sử của lý thuyết nhân loại học, lý thuyết văn hoá vào đầu thế kỷ 20, vấn đề lý thuyết giữa thế kỷ 20. Một số khuynh hướng gần đây trong lý thuyết nhân loại học▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 301.01 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011730
»
MARC
-----
|
|
8/. Margaret Mead : Nhân loại học / Michael Pollard; Nguyễn Kim Ngân dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 79tr.; 21cm. - (Những nhà khoa học làm thay đổi Thế giới)Tóm tắt: Về Margaret Mead - Nhà nhân loại học nổi tiếng đã giúp mọi người trên toàn thế giới hiểu biết nền văn hoá của nhau▪ Từ khóa: MEAD, MARGARET | NHÂN LOẠI HỌC | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 599.9 / M109M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002676; MC.002677
»
MARC
-----
|
|
9/. Một vài vấn đề về xã hội học và nhân loại học : Một số bài dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 388tr.; 19cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | NHÂN LOẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 301 / M458V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002601; MA.002602
»
MARC
-----
|
|
10/. Nguồn gốc loài người / Phạm Thành Hổ. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1998. - 75tr.; 21cmTóm tắt: Tác trình bày các vấn đề nguồn gốc - loài người; sự phát triển của khoa học với những thành tựu mới làm sáng tỏ hơn vấn đề mà nhân loại quan tâm: con người ra đời từ lúc nào, ở đâu và như thế nào ?▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | NHÂN LOẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 599.9 / NG517G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001669; MC.001670
»
MARC
-----
|
|
|
|
|