- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng Châu thổ sông Hồng / Trần Lâm Biền chủ biên, Phạm Thanh Quang, Nguyễn Thị Tuấn Tú. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 274tr. : Ảnh; 24cmĐTTS ghi: Viện Bảo tồn di tíchTóm tắt: Một số yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến kiến trúc truyền thống Việt. Bước đi của kiến trúc ở vùng Châu thổ sông Hồng. Tổ chức không gian mặt bằng, kết cấu và chạm khắc trên kiến trúc qua các thời▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | CHẠM KHẮC | KẾT CẤU | KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 720.9597 / D305B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006535; MG.006536
»
MARC
-----
|
|
2/. Ngọc khí Trung Quốc / Vu Minh; Dịch: Phạm Trung Hiếu, Trương Phan Châu Tâm; Lê Tiến Dũng giới thiệu, hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 125tr. : Hình vẽ, ảnh; 23cmTên sách bằng tiếng Trung: 中国玉器Tóm tắt: Khái quát vài nét về ngọc khí. Giới thiệu về lịch sử ngọc khí tám nghìn năm ở Trung Quốc từ giai đoạn ngọc dùng trong các nghi thức tế tự, dùng trong cung đình, giai đoạn ngọc dùng rộng rãi trong dân gian cho tới ngọc khí hiện đại, đồng thời cũng phản ánh về đời sống văn hoá xã hội của đất nước Trung Hoa▪ Từ khóa: CHẠM KHẮC | CHẾ TÁC | ĐÁ QUÍ | NGỌC | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 736.51 / NG419KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.007738
»
MARC
-----
|
|
3/. Nghề chạm khắc đá, chạm khắc gỗ, làm trống Việt Nam / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2010. - 206tr.; 21cm. - (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)Tóm tắt: Gồm các phần về cội nguồn lịch sử, kỹ thuật chạm khắc và các làng nghề chạm khắc đá, khắc gỗ và nghề làm trống▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HOÁ DÂN TỘC | NGHỀ CHẠM KHẮC ĐÁ | NGHỀ CHẠM KHẮC GỖ | NGHỀ CHẠM KHẮC | NGHỀ LÀM TRỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007091; MD.007092
»
MARC
-----
|
|
4/. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng chủ biên, Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoáT.3 : Nghề mộc, chạm. - 855tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu-Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ CHẠM KHẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007728; MD.007729
»
MARC
-----
|
|
|
|
|