- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa động vật dành cho trẻ nhỏ - Động vật tiền sử / Đồng Chi Minh; Minh Thuận dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 121tr.; 23cmTên sách tiếng Trung: 走进大自然百科图鉴史前动物Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết những sinh vật tiền sử về sinh học, địa lí, lịch sử diễn đạt bằng ngôn từ sinh động và minh hoạ bằng những hình ảnh, xen lẫn các đoạn truyện tranh toàn cảnh cuộc sống thời tiền sử của các loài: Voi thuỷ tổ, bò nguyên thuỷ, voi ma mút, lạc đà không bướu mũi dài, lười đất khổng lồ..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THỜI TIỀN SỬ | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 560.3 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011541; ND.011542
»
MARC
-----
|
|
2/. Động vật thời tiền sử / Ý tưởng: Émilie Beaumont; Lời: Agnès Vandewiele; Hình ảnh: Mia-Betti Ferrero; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài động vật thời tiền sử như các loài cá, các loài côn trùng, các loài động vật lưỡng cư, các loài bò sát... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | THỜI TIỀN SỬ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 560 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002123; ND.002124
»
MARC
-----
|
|
3/. Động vật thời cổ đại / Ấu Tử Văn Hoá chủ biên; Tâm Hoa dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 47tr.; 27cm. - (Thế giới động vật kỳ thú)Tóm tắt: Những phát hiện về động vật thời tiền sử như rắn Wonambi, động vật có mai, động vật có vú biết bay, răng của hổ răng kiếm..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THỜI TIỀN SỬ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 560 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004055; ND.004056
»
MARC
-----
|
|
4/. Khám phá động vật thời tiền sử / Huyền Anh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 207tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những phát hiện về động vật thời tiền sử, sự nổi loạn của các loài động vật, những điều mới lạ về các loài động vật, và cuộc thám hiểm về thế giới động vật▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THỜI TIỀN SỬ | KHÁM PHÁ▪ Ký hiệu phân loại: 590 / KH104PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004016
»
MARC
-----
|
|
5/. Khảo cổ học Nam Bộ thời tiền sử / Bùi Chí Hoàng chủ biên, Nguyễn Khánh Trung Kiên, Đặng Ngọc Kính. - H. : Khoa học xã hội, 2017. - 584tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khoa học xã hội vùng Nam BộTóm tắt: Khái quát về vùng đất Nam Bộ trong quá khứ; lịch sử những phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học. Phân tích đặc trưng di tích, loại hình di vật khảo cổ học. Nghiên cứu khảo cổ học Nam Bộ thời tiền sử về địa điểm phân bố di tích, đặc trưng văn hoá, niên đại, cơ cấu kinh tế - xã hội, những con đường giao lưu và hội nhập văn hoá của Nam Bộ thời tiền sử▪ Từ khóa: THỜI TIỀN SỬ | KHẢO CỔ HỌC | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.77 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008987
»
MARC
-----
|
|
6/. Khảo cổ học tiền sử Nghệ An = Prehistoric archaeology of Nghe An / Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn. - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 545tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ họcTóm tắt: Nghiên cứu nguồn tư liệu khảo cổ học thời tiền sử và diễn trình lịch sử văn hoá các cộng đồng cư dân ở Nghệ An như: Các cộng đồng cư dân thời đại Đá cũ; Cộng đồng cư dân sơ kỳ Đá mới; Cộng đồng cư dân trung kỳ Đá mới; Các cộng đồng cư dân hậu kỳ Đá mới - sơ kỳ Kim khí; Diễn trình văn hoá tiền sử Nghệ An trong bối cảnh rộng hơn▪ Từ khóa: THỜI TIỀN SỬ | KHẢO CỔ HỌC | NGHỆ AN▪ Ký hiệu phân loại: 959.742 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010883
»
MARC
-----
|
|
7/. Khảo cổ học tiền sử miền Trung Việt Nam = Prehistoric archaeology in central Vietnam / Nguyễn Khắc Sử chủ biên, Nguyễn Gia Đối, Nguyễn Trường Đông.... - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 782tr. : Minh hoạ ảnh màu; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ họcTóm tắt: Trình bày tổng quan tư liệu về địa lý nhân văn, tình hình phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học ở miền Trung Việt Nam; tư liệu, xác định đặc trưng cơ bản về di tích và di vật, niên đại và các giai đoạn phát triển; các nội dung cơ bản 3 giai đoạn đá mới; diễn trình văn hoá tiền sử, từ đá cũ đến đá mới; xác định giá trị lịch sử văn hoá của các di tích▪ Từ khóa: THỜI TIỀN SỬ | KHẢO CỔ HỌC | MIỀN TRUNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.701 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008634; MG.008635
»
MARC
-----
|
|
8/. Khủng long và cuộc sống thời tiền sử / Graph Art; Người dịch: Ngọc Anh, Thu Trâm, Hiệp Pháp. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 417tr. : Ảnh màu; 23cmTóm tắt: Tìm hiểu một số đặc điểm về ngoại hình, kích thước và cấu trúc của các loài khủng long cùng những loài động vật sống cùng thời với chúng▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỜI TIỀN SỬ | KHỦNG LONG▪ Ký hiệu phân loại: 567.91 / KH513L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.009706
»
MARC
-----
|
|
9/. Những gã khổng lồ trái đất = Earth's giants / Matthew Rake; Minh hoạ: Simon Mendez; Đoàn Phạm Thuỳ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 32tr.; 26cm. - (Nếu quái vật tiền sử hồi sinh)Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về đặc điểm, môi trường sống, hành vi... của những loài động vật khổng lồ từng tồn tại trên trái đất hàng triệu năm trước như: Quái vật đầu bướu Moschops, rùa khổng lồ Stupendemys, khỉ Gigantopithecus..▪ Từ khóa: THỜI TIỀN SỬ | ĐỘNG VẬT | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 560 / NH556G▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008149; ND.008150
»
MARC
-----
|
|
10/. Savage predators / Matthew Rake; Minh hoạ: Simon Mendez; Đoàn Phạm Thuỳ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 32tr.; 26cm. - (Nếu quái vật tiền sử hồi sinh)Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về đặc điểm, môi trường sống, hành vi... của những loài động vật săn mồi hung tợn từng tồn tại trên trái đất hàng triệu năm trước như: Bò sát tàn nhẫn Inostrancevia, sát thủ máu lạnh Sarcosucbus, thằn lằn vút bay Quetzalcoatlus..▪ Từ khóa: THỜI TIỀN SỬ | ĐỘNG VẬT | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 560 / NH556K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008147; ND.008148
»
MARC
-----
|
|
|
|
|