- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ai làm nhiễm bẩn thực phẩm của tôi / Trương Nam Nam, Kate Ferguson, Jon Pill...; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung nói về quá trình tiến hoá của thực phẩm, những thành phần hoá học độc hại trong thực phẩm, vấn đề an toàn của thực phẩm từ nông trại đến tới bàn ăn của con người; Việc sơ chế thực phẩm bằng nước sôi hoặc bảo quản rau quả bằng đông lạnh có ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm hay không?..▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021809; MA.021810
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn vệ sinh thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm / Trần Đáng. - H. : Y học, 2017. - 143tr.; 21cmTóm tắt: Tầm quan trọng của an toàn thực phẩm và thành tựu công tác an toàn thực phẩm giai đoạn 2000-2017; các vấn đề của công tác đảm bảo an toàn thực phẩm hiện nay; những hạn chế trong công tác lãnh đạo, quản lý về an toàn thực phẩm hiện nay; giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm ở Việt Nam; một số văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm.▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.019496; MA.019497
»
MARC
-----
|
|
3/. Các quy định pháp luật về an toàn vệ sinh lương thực, thực phẩm. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 396tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những văn bản pháp luật mới nhất về chất lượng hàng hoá, chương trình nước sạch, các điều kiện kinh doanh đối với từng mặt hàng cụ thể và những quy định pháp luật có liên quan đến an toàn vệ sinh lương thực, thực phẩm▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | QUI ĐỊNH PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005695; MA.005696
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang thường thức an toàn vệ sinh thực phẩm vì sức khoẻ cộng đồng / Phan Thị Kim chủ biên, Trần Quang Trung, Phan Thị Sửu, Phạm Thị Ngọc. - H. : Y học, 2016. - 192tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp các thông tin về nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm, các loại ngộ độc thực phẩm thường gặp. Trên cơ sở đó, sách giúp nâng cao nhận thức và góp phần thay đổi hành vi cho mọi người để sản xuất, chế biến, sử dụng thực phẩm an toàn hơn▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017225; MA.017226
»
MARC
-----
|
|
5/. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn vệ sinh thực phẩm : Dùng cho đào tạo cử nhân y tế công cộng / Nguyễn Công Khẩn chủ biên, Hà Thị Anh Đào, Trần Đáng... - H. : Giáo dục, 2008. - 375tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Trình bày kiến thức dinh dưỡng học cơ bản, các phương pháp đánh giá và theo dõi tình trạng dinh dưỡng, dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng, can thiệp dinh dưỡng và chính sách dinh dưỡng, ô nhiễm thực phẩm và ngộ độc thực phẩm, bảo quản thực phẩm, quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm...▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | AN TOÀN | DINH DƯỠNG | VỆ SINH THỰC PHẨM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003988
»
MARC
-----
|
|
6/. Độc chất và an toàn thực phẩm / Trần Lệ Thu, Lê Huy Bá chủ biên, Nguyễn Thị Ngọc Hợi.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 2 tập; 21cmT.1. - 502tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quan về độc học thực phẩm, thực phẩm có nguồn gốc thực vật không an toàn khi có chứa độc chất độc tố, thịt động vật không an toàn khi có chứa độc chất, độc tố, thực phẩm không an toàn do: nhiễm vi sinh vật và ký sinh trùng, độc chất tồn dư trong quá trình trồng trọt, do độc chất xâm nhiễm, tồn dư trong quá trình chăn nuôi, chế biến sản phẩm, sử dụng phụ gia và chất bảo quản, đồ uống không cồn không an toàn khi nó sinh ra độc chất, an toàn thực phẩm liên quan đến độc tố thần kinh, bàn về vấn đề an toàn thực phẩm▪ Từ khóa: VỆ SINH THỰC PHẨM | AN TOÀN THỰC PHẨM | CHẤT ĐỘC▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / Đ451CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023257; MA.023258
»
MARC
-----
|
|
7/. Độc chất và an toàn thực phẩm / Trần Lệ Thu, Lê Huy Bá chủ biên, Nguyễn Thị Ngọc Hợi.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 2 tập; 21cmT.2. - 474tr.Tóm tắt: Trình bày an toàn thực phẩm khi sử dụng vitamin quá liều, gây độc tính, an toàn thực phẩm với các acid amin chứa lưu huỳnh oxy hoá, cafein trong chế độ ăn kiêng và độc tính của nó. Phân tích rủi ro và lợi ích của việc bổ sung vitamin, dinh dưỡng cho bệnh nhân sau khi ngộ độc do nhiễm khuẩn, hệ thống quản lý an toàn thực phẩm HACCP CODEX; Hành vi con người và vấn đề an toàn thực phẩm cộng đồng, quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm, công tác đảm bảo an toàn thực phẩm▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | ĐỘC CHẤT▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / Đ451CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023259; MA.023260
»
MARC
-----
|
|
8/. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm. - H. : Lao động, 2010. - 507tr.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phảm trong các lĩnh vực như: thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, nông sản, thú y, bảo vệ và kiểm dịch thực vật▪ Từ khóa: VỆ SINH THỰC PHẨM | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | AN TOÀN THỰC PHẨM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010158
»
MARC
-----
|
|
9/. Tư vấn, phổ biến và áp dụng pháp luật: An toàn vệ sinh thực phẩm / Nguyễn Ngọc Quyên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 110tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về pháp luật vệ sinh an toàn thực phẩm, từ định nghĩa các loại thực phẩm cho đến trách nhiệm của các chủ thể trong việc đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cùng các khung pháp lý hiện hành theo quy định của pháp luật Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | TƯ VẤN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / T550V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025130; MA.025131
»
MARC
-----
|
|
10/. Vệ sinh an toàn thực phẩm / Nguyễn Văn Huân biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 187tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm các nội dung sau: Cách chọn lựa thực phẩm như thế nào, phương pháp bảo quản thực phẩm và nguyên liệu, các phương pháp chế biến thực phẩm và cách sắp xếp sử dụng dụng cụ và an toàn vệ sinh nhà bếp▪ Từ khóa: BẢO QUẢN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006671; MD.006672
»
MARC
-----
|
|
|
|
|