- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 3500 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề / Diệp Chi. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2019. - 214tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Cung cấp vốn từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, tiếng lóng, từ đồng âm trái nghĩa, từ vựng tiếng địa phương. Đồng thời, chia sẻ các phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007725; MB.007726
»
MARC
-----
|
|
2/. Bắc Triều Tiên qua 100 câu hỏi : Sách tham khảo / Juliette Morillot, Dorian Malovic; Nguyễn Thị Tươi dịch. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 438tr.; 21cmTên sách tiếng Pháp: La corée du nord en 100 questionsTóm tắt: Trình bày theo lối diễn giải, chứng minh và trả lời các câu hỏi; qua đó cung cấp một cách nhìn tương đối toàn diện về Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên trên các lĩnh vực lịch sử, chính trị, địa - chính trị, kinh tế, xã hội và văn hoá▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | XÃ HỘI | CHÍNH TRỊ | KINH TẾ | VĂN HOÁ | BẮC TRIỀU TIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 301.095193 / B113TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026115
»
MARC
-----
|
|
3/. Bốn điều ước / Thuý Toàn dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 1994. - 167tr.; 19cm. - (Truyện cổ dân gian Triều Tiên)▪ Từ khóa: TRUYỆN CỔ | TRIỀU TIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095195 / B454Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.002066
»
MARC
-----
|
|
4/. Các mẫu câu cơ bản tiếng Hàn = 한국어 기본문형 / Lê Huy Khoa biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 191tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt - Hàn KanataTóm tắt: Cung cấp 90 mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dùng trong văn viết, đàm thoại, giao tiếp hàng ngày với nhiều chủ đề và mọi tình huống trong cuộc sống kèm nhiều ví dụ minh hoạ, giúp người học nhanh chóng củng cố kiến thức vừa học▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN | MẪU CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006848; MB.006849
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang đàm thoại tiếng Hàn để đi công tác Hàn Quốc / Nhóm biên soạn Hồng Đức. - H. : Thanh niên, 2013. - 368tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản trong tiếng hàn như nguyên âm, phụ âm, cách xưng hô chào hỏi, cách sử dụng lối diễn đạt và từ điển Hàn - Việt để bạn đọc tiện tra cứu▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN | CẨM NANG | ĐÀM THOẠI | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005203
»
MARC
-----
|
|
6/. Chiếc cân thần kỳ / Hồng Hà dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 129tr.; 18cm. - (Bộ truyện cổ Thế giới. Truyện cổ Triều Tiên)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN CỔ | TRIỀU TIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209519 / CH303C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.005224
»
MARC
-----
|
|
7/. Chính phủ và thị trường trong chiến lược phát triển kinh tế : Những bài học từ Nam Triều Tiên, Đài Loan và Nhật Bản / M. Shaid Alam. - H. : Khoa học xã hội, 1993. - 323tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những bài học kinh nghiệm về chiến lược phát triển kinh tế của Nam Triều Tiên, Đài Loan và Nhật Bản thể hiện trong mối quan hệ giữa chính phủ và thị trường▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC KINH TẾ | THỊ TRƯỜNG | CHÍNH PHỦ | TRIỀU TIÊN | ĐÀI LOAN | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 381 / CH312PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001438
»
MARC
-----
|
|
8/. Chơi Quiz Show : Tiểu thuyết / Kim Young Ha; Việt Hiền dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 580tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRIỀU TIÊN | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / CH462QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012536
»
MARC
-----
|
|
9/. Giao tiếp tiếng Hàn trong kinh doanh thương mại / Thuỳ Linh và nhóm biên soạn Hàn ngữ. - H. : Hồng Đức, 2013. - 287tr.; 21cm. - 1 CDTóm tắt: Cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong lĩnh vực kinh doanh thương mại▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN | GIAO TIẾP | KINH DOANH | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / GI-108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005207; MB.005208
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình học tiếng Hàn Quốc / Ngô Anh Thư, Phương Dung, Phạm Trần Phương Duyên biên dịch và chú giải. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1998. - 333tr.; 20cmTóm tắt: Quyển sách sẽ từng bước giúp bạn tiến bộ trong công việc nói và viết tiếng Hàn Quốc mà không cần có kiến thức trước về ngôn ngữ nầy nhờ các ưu điểm: Liên kết, rõ ràng, thực tế và hoàn chỉnh▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002432; MB.002433
»
MARC
-----
|
|
|
|
|