- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bản vẽ xây dựng tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2007. - 315tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 36 tiêu chuẩn chung quốc tế về bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ xây dựng nói riêng. Biểu diễn quy ước và đơn giản hoá. Kí hiệu bằng hình vẽ-sơ đồ▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT | THIẾT BỊ XÂY DỰNG | BẢN VẼ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 692.02 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006111; MD.006112
»
MARC
-----
|
|
2/. Bản vẽ xây dựng. - H. : Xây dựng, 1999. - 43tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn xây dựng)Tóm tắt: Gồm 3 tiêu chuẩn ngành xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng 212: 1998: Bản vẽ xây dựng, cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh, TCXD 214: 1998: Bản vẽ kỹ thuật - hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu liên quan, TCXD 223: 1998: Bản vẽ kỹ thuật - nguyên tắc chung để thể hiện▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN NGÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 692 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003600; MD.003882; MD.003883
»
MARC
-----
|
|
3/. Bộ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000 và hệ chất lượng trong xây dựng / Bộ Xây dựng. - H. : Xây dựng, 1999. - 308tr.; 30cmTóm tắt: Bộ tiêu chuẩn gồm 2 phần: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000 tiêu chuẩn xây dựng hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9000▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN | VIỆT NAM | ISO 9000 | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / B450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003702; MD.003703
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang 280 quy tắc kiểm tra chứng từ thanh toán theo L/C tuân thủ UCP 600 - ISBP 745 2013 : Song ngữ Việt - Anh / Đinh Xuân Trình, Đặng Thị Nhàn biên dịch. - H. : Lao động, 2013. - 215tr.; 24cmTóm tắt: ISBP745 gắn với UCP600 và cùng với UCP 600, ISBP 745 đã được biên soạn trong cuốn sách này để lấp đầy khoảng cách giữa các nguyên tắc chung của UCP600 và thực hành hàng ngày. Sách giới thiệu những nguyên tắc chung về phương thức tín dụng chứng từ có thể sử dụng ISBP 745 2013. Sách như một cuốn cẩm nang pháp lý cho thói quen tạo lập và kiểm tra chứng từ hàng ngày.▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ | TÍN DỤNG | CHỨNG TỪ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013777; MA.013778
»
MARC
-----
|
|
5/. Cầu bê tông cốt thép : Thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05 / Nguyễn Viết Trung, Hoàng Hà, Nguyễn Ngọc Long. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - Minh hoạ. - 27cmT.1. - 320tr.Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm chung về cầu bê tông cốt thép. Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật thiết kế các loại cầu khác nhau như: Cầu bản và cầu dầm có sườn bằng bê tông cốt thép đúc bê tông tại chỗ và lắp ghép. Cơ sở tính toán cầu bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn mới 22 TCN 272-5. Các tính toán phân bố tải trọng cho các bộ phận kết cấu nhịp và nội lực các bộ phận kết cấu▪ Từ khóa: KẾT CẤU | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 624.2 / C125B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007801; MD.007802
»
MARC
-----
|
|
6/. Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt = Reinforced concrete and prefabricated concrete building products - Loading test method for assessment of strength, rigidity and crack resistance. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 33tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9347:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ định nghĩa, những quy định chung, lấy mẫu thí nghiệm, thiết bị và phương tiện thí nghiệm, chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm, công tác an toàn cho thí nghiệm, đánh giá và báo cáo kết quả thí nghiệm đối với phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn▪ Từ khóa: CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP | CẤU KIỆN ĐÚC SẴN | PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM | THẨM ĐỊNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | ĐỘ BỀN | ĐỘ CỨNG | VIỆT NAM | KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT▪ Ký hiệu phân loại: 693.02 / C125K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008106; MD.008107
»
MARC
-----
|
|
7/. Công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu = Finish works in construction - Execution and acceptance. - H. : Xây dựng, 2014. - 35tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9377:2012 về công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu bao gồm: Công tác lát và láng trong xây dựng, công tác trát và công tác ốp trong xây dựng▪ Từ khóa: HOÀN THIỆN | NGHIỆM THU | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008093
»
MARC
-----
|
|
8/. Các tiêu chuẩn về công trình thể thao. - H. : Xây dựng, 2014. - 132tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Gồm 5 TCXDVN 2012: 4205,4260,4529,4603,9365 về tiêu chuẩn thiết kế các công trình thể thao như bể bơi, nhà thể thao, sân thể thao...▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH THỂ THAO | THIẾT KẾ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008090
»
MARC
-----
|
|
9/. Công trình biển cố định : Tiêu chuẩn Việt Nam. - H. : Xây dựng, 1999. - 76tr.; 31cmTóm tắt: Gồm 4 tiêu chuẩn về công trình biển cố định: TCVN 6170-1:1996 - Phần 1: Quy định chung; TCVN 6170-2:1998 - Phần 2: Điều kiện môi trường; TCVN 6170-3:1998 - Phần 3 : Tải trọng thiết kế; TCVN 6170-4:1998 - Phần 4: Thiết kết kết cấu thép; TCVN 6171:1996 Quy định về giám sát kí thuật và phân cấp▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH BIỂN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / C455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003609; MD.003610
»
MARC
-----
|
|
10/. Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu = Monolithic reinforced concrete structures constructed by slipform construction and acceptance. - Xuất bản lần 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 41tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9342:2012 bao gồm phạm vi áp dụng, tiêu chuẩn viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, những quy định chung, thiết kế, chuẩn bị thi công, thi công, tháo dỡ thiết bị cốp pha trượt, an toàn thi công, kiểm tra và nghiệm thu▪ Từ khóa: BÊ TÔNG CỐT THÉP | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | NGHIỆM THU | THI CÔNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 624.1028 / C455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008098; MD.008099
»
MARC
-----
|
|
|
|
|