- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hiếm muộn vô sinh : Bệnh lý và biện pháp chữa trị / Dư Băng, Tôn Lệ Vân; Loa Châu dịch; Nguyễn Ngọc Thông hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2000. - 234tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề vô sinh, từ đó có hướng chữa trị cho những trường hợp cụ thể gồm 3 chương: Vô sinh ở giới nữ, vô sinh ở nam giới, Những vấn đề khác▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN | VÔ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H304M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001866; ME.001867
»
MARC
-----
|
|
2/. Hiếm muộn và những tổn thương tâm lý : Sách tham khảo / Trương Quang Lâm chủ biên, Trịnh Thị Linh, Trần Thu Hà, Lương Bích Thuỷ, Nguyễn Văn Lượt. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 426tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các chương: Những vấn đề chung về tâm lý của người hiếm muộn; Giới thiệu về nghiên cứu tổn thương tâm lý của người hiếm muộn ở Việt Nam; Ứng phó với tình trạng hiếm muộn; Hỗ trợ xã hội cho người hiếm muộn..▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN | SỨC KHOẺ SINH SẢN | TỔN THƯƠNG TÂM LÍ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H304M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008803; ME.008804
»
MARC
-----
|
|
3/. Hiếm muộn - Vô sinh và kỹ thuật hỗ trợ sinh sản / Trần Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Nguyễn Song Nguyên, Hồ Mạnh Tường, Vương Thị Ngọc Lan. - H. : Y học, 2000. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chuyên đề về hiếm muộn và vô sinh như: Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ, cơ quan sinh dục nam, tổng quan về hiếm muộn vô sinh, khám và làm bệnh án cặp vợ chồng vô sinh, nội soi vô sinh, vô kinh, đánh giá và điều trị sẩy thai liên tiếp▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN | VÔ SINH | SINH SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H304M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001868; ME.001869
»
MARC
-----
|
|
4/. Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ, phụ khoa, trẻ nhỏ / Nguyễn Khắc Khoái. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 115tr.; 21cm. - (Món ăn trị bệnh bảo vệ sức khoẻ)Tóm tắt: Tóm lược các loại bệnh dẫn đến hiếm muộn ở phụ nữ; Bệnh phụ khoa; Bệnh trẻ em. Dấu hiệu ở bệnh, nguyên nhân gây bệnh, chế độ ăn uống. Giới thiệu các món ăn chữa trị các bệnh trên▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | HIẾM MUỘN | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003319; ME.003320
»
MARC
-----
|
|
5/. Những bài thuốc hiếm muộn trong quan hệ vợ chồng / Trần Tú Lăng biên dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 427tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 chương: Cơ sở lý luận, những bệnh tật về tình dục, công pháp▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | HIẾM MUỘN▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / NH556B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002576; ME.002577
»
MARC
-----
|
|
6/. Vợ chồng trẻ muộn con cần biết / Trần Sinh biên dịch. - H. : Y học, 2001. - 207tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 85 câu hỏi về sinh sản và hiếm muộn bao gồm 2 phần: Làm thế nào để có thai và nguyên nhân vô sinh▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / V460CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001918; ME.001919
»
MARC
-----
|
|
|
|
|