- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài toán tiếp xúc của hệ đàn hồi nhiều lớp chịu uốn / Nguyễn Văn Liên. - H. : Xây dựng, 2019. - 202tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các bài toán tiếp xúc của tấm một lớp trên nền đàn hồi, của tấm nhiều lớp trên nền đàn hồi, tấm nhiều lớp dạng "Sandwich" chịu uốn, của tấm trực hướng trên nền đàn hồi, của dầm nhiều lớp trên nền đàn hồi cùng bài toán tiếp xúc của khung nhà và công trình với tường xây▪ Từ khóa: DẦM | TẤM | BÀI TOÁN | HỆ ĐÀN HỒI | KẾT CẤU XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009292; MD.009293
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang kết cấu xây dựng / Bùi Đức Tiển. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 245tr.; 24x16cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp tính để giải bài toán kết cấu, những phương pháp lập và giải bài toán kết cấu; tính kết cấu mái, dầm, tường, sàn, móng, ... phần phụ lục có những bản số cần thiết cho tính toán kết cấu▪ Từ khóa: KẾT CẤU XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 691 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001145
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt / Phạm Duy Hữu, Đào Văn Đông, Phạm Duy Anh. - Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Xây dựng, 2011. - 234tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Nêu lên những yêu cầu về chất lượng và công nghệ bê tông. Trình bày về công thức thành phần bê tông, bê tông tươi, công nghệ chế tạo bê tông, phụ gia bê tông, cường độ của bê tông, biến dạng đàn hồi, co ngót và từ biến của bê tông, bê tông đặc biệt và các phương pháp sản xuất, công nghệ bê tông chất lượng cao và tự đầm▪ Từ khóa: BÊ TÔNG | CÔNG NGHỆ | KẾT CẤU XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 693 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007368; MD.007369
»
MARC
-----
|
|
4/. Đồ án môn học kết cấu bê tông sàn sườn theo toàn khối loại bản dầm : Theo TCXDVN 356: 2005 / Võ Bá Tầm, Hồ Đức Duy. - H. : Xây dựng, 2007. - 120tr.; 24cmTóm tắt: Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kết cấu bê tông sàn sườn toàn khối loại bản dầm trong xây dựng: Bản sàn, dầm phụ, dầm chính, dầm phụ... kèm theo một số thí dụ tính toán▪ Từ khóa: BÊ TÔNG CỐT THÉP | KẾT CẤU BÊ TÔNG | XÂY DỰNG | KẾT CẤU XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ450A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006422; MD.006423
»
MARC
-----
|
|
5/. Độ tin cậy mờ của kết cấu chịu tải trọng động / Lê Công Duy. - H. : Xây dựng, 2017. - 206tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về lý thuyết đánh giá mức độ an toàn của kết cấu. Một số phép toán của lý thuyết tập mờ và cách giải thực hành hệ phương trình đại số tuyến tính mờ. Công thức "tỷ số diện tích" đánh giá độ tin cậy mờ của kết cấu. Phân tích và đánh giá độ tin cậy mờ cho kết cấu khung phẳng nhiều tầng chịu tải trọng động▪ Từ khóa: ĐÁNH GIÁ | LÍ THUYẾT TẬP MỜ | KẾT CẤU XÂY DỰNG | ĐỘ TIN CẬY▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008760; MD.008761
»
MARC
-----
|
|
6/. Độ tin cậy của các công trình bến cảng / Nguyễn Vi. - Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Giao thông Vận tải, 2011. - 211tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày về những tiền đề dẫn đến sự cần thiết phải tính kết cấu xây dựng theo độ tin cậy. Cơ sở của lý thuyết xác suất trong tính toán độ tin cậy của các công trình cảng. Phân bố thống kê của các đại lượng được dùng trong tính toán các công trình bến cảng. Tính toán các công trình bến về độ tin cậy và xử lý thống kê các số liệu thí nghiệm▪ Từ khóa: CẢNG | CÔNG TRÌNH | KẾT CẤU XÂY DỰNG | BẾN CẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 627 / Đ450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007628
»
MARC
-----
|
|
7/. ETABS và SAP2000 thực hành tính toán nhà cao tầng / Đặng Tỉnh. - H. : Xây dựng, 2012. - 141tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày cách tính toán gió động và động đất; giải pháp nền móng nhà cao tầng tính toán móng cọc và móng cọc khoan nhồi; sử dụng ETABS và SAP2000 tính khung nhà cao tầng▪ Từ khóa: KẾT CẤU XÂY DỰNG | ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ETABS | PHẦN MỀM SAP | NHÀ CAO TẦNG | TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 624.10285 / E207V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007826; MD.007827
»
MARC
-----
|
|
8/. Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng / Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc; Nguyễn Đăng Sơn dịch; Vũ Trường Hạo hiệu đính. - H. : Xây dựng, 2012. - 2 tập; 21cmT.1. - 369tr.Tóm tắt: Giới thiệu 176 câu hỏi đáp với nội dung rất thiết thực về thiết kế nhà cao tầng▪ Từ khóa: KẾT CẤU XÂY DỰNG | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 690 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007758; MD.007759
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng / Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc; Nguyễn Đăng Sơn dịch; Vũ Trường Hạo hiệu đính. - H. : Xây dựng, 1996. - 2 tập; 21cmT.1. - 369tr.Tóm tắt: Bộ sách gồm 2 tập: Tập I. giới thiệu 176 câu hỏi đáp với nội dung rất thiết thực về thiết kế nhà cao tầng. Tập II giới thiệu về công tác quản lý và phương pháp thi công nhà cao tầng, một số vấn đề thường gặp trong công tác trắc đạc, công tác ván khuôn, công tác cốt thép, công tác bê tông của phần thân và phần móng▪ Từ khóa: KẾT CẤU XÂY DỰNG | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 690 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002511
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng / Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc; Nguyễn Đăng Sơn dịch; Vũ Trường Hạo hiệu đính. - H. : Xây dựng, 2012. - 2 tập; 21cmT.2. - 273tr.Tóm tắt: Giới thiệu về công tác quản lý và phương pháp thi công nhà cao tầng, một số vấn đề thường gặp trong công tác trắc đạc, công tác ván khuôn, công tác cốt thép, công tác bê tông của phần thân và phần móng▪ Từ khóa: KẾT CẤU XÂY DỰNG | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 690 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007760; MD.007761
»
MARC
-----
|
|
|
|
|