- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Biến dạng của các ngôi nhà / B. G. Ximagin, P. A. Kônôvalốp; Nguyễn Văn Quang dịch. - H. : Xây dựng, 1982. - 92tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên nhân gây biến dạng và nứt nẻ ở các công trình xây dựng dân dụng; cách phòng ngừa và các biện pháp loại trừ những biến dạng của các ngôi nhà▪ Từ khóa: XÂY DỰNG DÂN DỤNG | BIẾN DẠNG | NHÀ CỬA▪ Ký hiệu phân loại: 690 / B305D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000159
»
MARC
-----
|
|
2/. Địa kỹ thuật trong xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp / Nguyễn Đức Nguôn. - H. : Xây dựng, 2008. - 400tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các chương: Khảo sát kỹ thuật phục vụ thiết kế và xây dựng các công trình ngầm; tải trọng tác động lên công trình ngầm; tính toán dầm, bản móng trên nền đàn hồi; tính toán kết cấu công trình ngầm; cọc nhồi chịu tải trọng ngang; neo; móng cọc nhồi..▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH NGẦM | XÂY DỰNG DÂN DỤNG | ĐỊA KĨ THUẬT | XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ301K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006726
»
MARC
-----
|
|
3/. Lắp ráp cấu kiện Bailey trong các công trình giao thông và xây dựng dân dụng / Phạm Quang Nhật. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 468tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các phần: Giới thiệu, kiến trúc thượng tầng, cơ sở hạ tầng, các phương pháp khởi đầu đặc biệt, các xem xét tổng quát cho tất cả các loại cầu, những ứng dụng đặc biệt▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | CẤU KIỆN | LẮP RÁP | XÂY DỰNG DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.2 / L117R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004977; MD.004978
»
MARC
-----
|
|
4/. Tính toán và cấu tạo các bộ phận nhà dân dụng / L. E. Linovits; Lê Đức Thắng, Vũ Công Ngữ dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 451tr.; 22cmTóm tắt: Thiết kế những kết cấu chịu lực của các bộ phận nhà dân dụng, các phương pháp tính toán và các biện pháp cấu tạo tương đối phù hợp vơi các tiêu chuẩn và quy phạm trong xây dựng hiện nay▪ Từ khóa: XÂY DỰNG DÂN DỤNG | XÂY DỰNG | NHÀ Ở▪ Ký hiệu phân loại: 691 / T312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001120; MD.001206
»
MARC
-----
|
|
5/. Tuyển tập 270 kiểu nhà có diện tích xây dựng dưới 200 m2 / Tống Phước Đằng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 369tr.; 24cmTóm tắt: Sách cung cấp nhiều chi tiết rõ ràng của mỗi một bản vẽ, chẳng hạn như: Phòng ăn, phòng sinh hoạt gia đình, chỗ đậu xe, ... với diện tích ngôi nhà không quá 200 m2▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 728 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001607
»
MARC
-----
|
|
6/. Thực hành nghề mộc trong xây dựng / Lương Đức Long. - H. : Giao thông Vận tải, 2009. - 151tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận trong các công trình xây dựng dân dụng bao gồm lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế cửa sổ, cửa ra vào và mái nhà..▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | THỰC HÀNH | XÂY DỰNG DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 694 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007168; MD.007169
»
MARC
-----
|
|
|
|
|