- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh đau đầu & cách điều trị / Hoàng Thuý. - H. : Thời đại, 2014. - 239tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh đau đầu, các triệu chứng của bệnh đau đầu và các mối liên quan đến các bệnh tật khác. Cách phòng bệnh đau đầu, chế độ ăn uống của người bệnh và các phương pháp chữa bệnh đau đầu▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH THẦN KINH | BỆNH ĐAU ĐẦU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005523; ME.005524
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh đau đầu và cách điều trị / Hoàng Thuý tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2020. - 219tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh đau đầu, các triệu chứng của bệnh đau đầu và các mối liên quan đến các bệnh tật khác. Cách phòng bệnh đau đầu, chế độ ăn uống của người bệnh và các phương pháp chữa bệnh đau đầu▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH THẦN KINH | BỆNH ĐAU ĐẦU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008204; ME.008205
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học và chăm sóc truyền nhiễm thần kinh tâm thần : Tài liệu thí điểm giảng dạy điều dưỡng trung học / Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạo. - H. : Y học, 1995. - 278tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày bệnh học truyền nhiễm, thần kinh - tâm thần và phương pháp chăm sóc bệnh▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH TÂM THẦN | BỆNH THẦN KINH | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.807 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000705
»
MARC
-----
|
|
4/. Các bệnh thần kinh vùng cổ vai / Vũ Quang Bích. - H. : Y học, 2004. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Đặc điểm cơ bản của cột sống, những đặc điểm giải phẫu và sinh lý của cột sống cổ, phương pháp khám bệnh, các hình thái lâm sàng▪ Từ khóa: BỆNH HỆ CƠ XƯƠNG | BỆNH THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002609; ME.002610
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bệnh thần kinh và bệnh xã hội / Minh Nguyệt. - H. : Thanh niên, 2005. - 129tr.; 19cm. - (Sổ tay sức khoẻ người cao tuổi)Tóm tắt: Gồm các bệnh về thần kinh như: Bệnh lo âu, bệnh ám ảnh, bệnh hưng phấn, bệnh trầm cảm...và các bệnh do tệ nạn xã hội gây ra như bệnh : Sida, giang mai, chứng nghiệm ma tuý▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH | SỨC KHOẺ | BỆNH XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002897; ME.002898
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bệnh về não bộ và thần kinh / Lâm Phương. - H. : Thanh niên, 2005. - 233tr.; 21cm. - (100 cách điều trị bệnh)Tóm tắt: Có nội dung phong phú bao gồm: Triệu chứng mất ngủ, có ý định tự sát, đột quỵ, động kinh..▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH | NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002783
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều dưỡng truyền nhiễm thần kinh, tâm thần : Tài liệu thí điểm giảng dạy điều dưỡng trung học / Hoàng Tân Dân, Nguyễn Văn Dịp, Trần Công Đại.... - Tái bản lần thứ 4. - H. : Y học, 2005. - 307tr.; 27cmTóm tắt: Đại cương về bệnh, triệu chứng, các loại bệnh và cách chăm sóc, điều trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh thần kinh, bệnh tâm thần▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH TÂM THẦN | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / Đ309D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003250
»
MARC
-----
|
|
8/. Lâm sàng bệnh thần kinh trẻ em / Ninh Thị Ứng. - H. : Y học, 2010. - 283tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày phương pháp khám thần kinh trẻ em, kỹ năng đánh giá lâm sàng và các phương pháp chẩn đoán bổ trợ , một số hội chứng lâm sàng kinh điển trong thần kinh, các bệnh thần kinh thường gặp trong thực hành lâm sàng.▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH | CHẨN ĐOÁN | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / L120S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004518; ME.004519
»
MARC
-----
|
|
9/. Lo âu = Anxiety / Savitri Ramaiah; Ưng Tiếu; Tạ Văn Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 122tr.; 16cm. - (Tủ sách Y học - Mọi điều bạn cần biết)Tóm tắt: Gồm các phần: Biện pháp đối chứng, phương pháp chữa bệnh theo y học cổ truyền ấn Độ, vi lượng đồng căn, phương pháp chữa bệnh tự nhiên, ubani - một hệ thống y học ở ấn Độ▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.85 / L400Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002891; ME.002892
»
MARC
-----
|
|
10/. 15 thực phẩm và 150 món ăn giúp bổ não / Trí Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 222tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 15 loại thực phẩm với những thông tin về tác dụng, cách lựa chọn, cất giữ và cách chế biến 150 món ăn có lợi cho não▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | BỆNH THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / M458L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004130
»
MARC
-----
|
|
|
|
|