- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các phương pháp toán ứng dụng trong giao thông vận tải / Vũ Ngọc Cừ. - H. : Giao thông Vận tải, 1986. - 19cmT.2 : Phương pháp ngẫu nhiên. - 189tr.Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về phương pháp ngẫu nhiên, thống kê toán học, phân tích và ứng dụng chúng vào thực tế trong ngành giao thông▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | THỐNG KÊ TOÁN HỌC | TOÁN CAO CẤP | QUÁ TRÌNH NGẪU NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 519 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000003; MC.000004
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyển đổi số về đo lường trong hạ tầng chất lượng quốc gia / Hà Minh Hiệp. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2022. - 251tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu hạ tầng chất lượng quốc gia (NQI), các chỉ số hạ tầng chất lượng toàn cầu. Đo lường và chuyển đổi số về đo lường trong hạ tầng chất lượng quốc gia, tầm quan trọng, mục tiêu cốt lõi, một số vấn đề trọng tâm và một số sáng kiến triển khai về chuyển đổi số trong đo lường▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | CƠ SỞ HẠ TẦNG | CHẤT LƯỢNG | CHUYỂN ĐỔI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 389 / CH527Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026533
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa lí dịch vụ / Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ chủ biên, Lê Mỹ Dung.... - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2011. - Minh hoạ. - 24cmT.1 : Địa lí giao thông vận tải. - 263tr.Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng, tình hình phát triển, phân bố và định hướng phát triển của ngành giao thông vận tải đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không của Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | DỊCH VỤ | GIAO THÔNG VẬN TẢI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 388.09597 / Đ301L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011305
»
MARC
-----
|
|
4/. Điều lệ báo hiệu đường bộ / Bộ Giao thông Vận tải. - H. : Giao thông Vận tải, 1985. - 190tr.; 21cmTóm tắt: Điều lệ báo hiệu đường bộ (22TCN26 - 84) áp dụng thống nhất cho tất cả các loại hệ thống đường bộ trong cả nước kể từ ngày 1/4/1985 bao gồm các loại biển báo, chỉ dẫn, hệ thống cọc tiêu▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | ĐIỀU LỆ BÁO HIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 388.1 / Đ309L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000659
»
MARC
-----
|
|
5/. Giao thông vận tải = Transportation. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI | TIẾNG ANH | GIAO THÔNG VẬN TẢI▪ Ký hiệu phân loại: 372.24 / GI-108TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001496
»
MARC
-----
|
|
6/. Giao thông vận tải = Transportation. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.24 / GI-108TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001497
»
MARC
-----
|
|
7/. Hệ thống điện bán dẫn trên ô tô / Lê Văn Hà, Phạm Tấn Đức. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1983. - 59tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc bảo dưỡng và sử dụng các thiết bị bán dẫn trong các loại ô tô Liên xô (cũ)▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | Ô TÔ | HỆ THỐNG ĐIỆN | BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 629.25 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000260
»
MARC
-----
|
|
8/. Khoa học và kỹ thuật / Phạm Cao Hoàn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 91tr.; 27cmTóm tắt: Sách trình bày những kiến thức phổ thông về khoa học kỹ thuật, trong giao thông vận tải, thông tin liên lạc và nhân sinh học▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | GIAO THÔNG VẬN TẢI | LIÊN LẠC▪ Ký hiệu phân loại: 388 / KH401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002284
»
MARC
-----
|
|
9/. Lịch sử giao thông vận tải Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Nhật chủ biên, Nguyễn Thị Lệ Hà, Duy Thị Hải Hường.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 667tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcTóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển của giao thông vận tải Việt Nam trên cả hai miền Nam và Bắc dưới hai chế độ chính trị và nền kinh tế khác nhau; Nêu rõ vai trò của ngành Giao thông vận tải đối với sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế, xã hội và phục vụ chiến tranh; Nhận xét, đề xuất một số kiến nghị và giải pháp cho sự phát triển ngành Giao thông vận tải hiện nay▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | LỊCH SỬ | VIỆT NAM | 1954 -1975▪ Ký hiệu phân loại: 388.09597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025239; MA.025240
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch sử giao thông vận tải Việt Nam từ thế kỷ X đến năm 1884 / Nguyễn Đức Nhuệ chủ biên, Lê Quang Chắn, Ngô Vũ Hải Hằng, Lê Thuỳ Linh.... - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 410tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcTóm tắt: Giới thiệu khái quát về giao thông vận tải Việt Nam trước thế kỷ X; Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV; Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII và giao thông vận tải thời Nguyễn (1802-1884)▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | LỊCH SỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 388.09597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024678; MA.024679
»
MARC
-----
|
|
|
|
|